hail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hail trong Tiếng Anh.
Từ hail trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưa đá, gọi, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hail
mưa đánoun (balls of ice) It's what's produces thunder and lightning and hail. Là loại mây tạo ra sấm, sét và mưa đá. |
gọiverb (to call out loudly in order to gain the attention of) We're hailing them on every frequency and mode in the book, sir. Chúng tôi đã gọi họ trên mọi tần số và chế độ theo quy định, thưa ngài. |
hoan hôinterjection All hail the great Beowulf, come to save our pathetic Danish skins, eh? Tất cả hoan hô Beowulf vĩ đại, tới đây để cứu thần dân Đan Mạch khốn khổ |
Xem thêm ví dụ
Shinobu hails from a wealthy family and is a genius in sports and also good at studies. Shinobu sinh ra trong một gia đình giàu có và là một thiên tài trong thể thao và học hành rất tốt. |
"Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics". Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. ^ “Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics”. |
After he died the Oracle prophesied his return and that his coming would hail the destruction of the Matrix end the war bring freedom to our people. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
Hail to Freyr, Loki and Frigg. Freja, Loki, và Frigg muôn năm. |
A record number of 290 people joined the list for the first time, of whom 25% hail from China, which produced a world-leading 71 newcomers. Một kỷ lục mới là có thêm 290 người đã gia nhập danh sách lần đầu tiên, trong đó 25% từ Trung Quốc, nơi đã tạo ra 71 tỷ phú mới hàng đầu thế giới. |
The 1997 constitution was widely hailed as a landmark in democratic political reform. Hiến pháp 1997 được ca ngợi là bước ngoặt cải cách chính trị dân chủ tại Thái Lan. |
He explains, "To hail Revenge of the Sith as a satisfying bridge to a classic is not just playing a game of the Emperor's New Clothes, it's an insult to what the original accomplished." Ông giải thích, "Ngợi ca Sự báo thù của người Sith như một cây cầu nối đủ làm vừa lòng người hâm mộ không chỉ là trò chơi Bộ quần áo mới của Hoàng đế, nó còn là một sự xúc phạm tới những gì ba phần phim gốc đã làm được." |
The second was Rattling House or Cold House, full of bone-chilling cold and rattling hail. Nhà thứ hai là Nhà Lạnh, đầy những cơn mưa đá rơi rầm rầm và lạnh thấu xương. |
Isaiah 28:17 points out: “The hail must sweep away the refuge of a lie, and the waters themselves will flood out the very place of concealment.” Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
Researchers immediately noted the importance of the Protoceratops finds, and the genus was hailed as the "long-sought ancestor of Triceratops". Các nhà nghiên cứu ngay lập tức nhận thấy tầm quan trọng của các phát hiện về Protoceratops, và chi này đã được coi như là "tổ tiên tìm kiếm từ lâu của Triceratops". |
Diego Maradona, born in Lanús Partido (county) south of Buenos Aires, is widely hailed as one of the greatest football players of all time. Diego Maradona, sinh ra ở hạt Lanús Partido, phía nam Buenos Aires, được ca ngợi rộng rãi là một trong những cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất mọi thời đại. |
Hail to the king! Bệ hạ giá lâm! |
And now, 71 years after “this good news of the kingdom” began to “be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations,” from 1919 onward, the nations inside and outside of Christendom are certainly not going to hail the long-announced King of Jehovah and swear allegiance to him as they renounce their own rulership over the earth. Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14). |
It is certainly not open to misunderstanding; it is quite inconceivable that Diogenes should have been hailed as the saviour and benefactor of the city. Chúng ta chắc chắn không thể giải thích sự hiểu lầm, nó thật không thể tin được rằng Diogenes lẽ ra nên được tôn vinh như một vị cứu tinh và ân nhân của cả thành phố. |
And the Sisters made me read The Hail Mary Nên bị mấy Huynh trưởng bắt đọc kinh Kính mừng. |
At 16:26, HMS Queen Mary sank after a magazine explosion that tore the ship apart; she had been targeted with a hail of heavy-caliber gunfire from Derfflinger and Seydlitz. Lúc 16 giờ 26 phút, Queen Mary chìm sau một vụ nổ hầm đạn làm vỡ đôi con tàu; nó đã phải chịu đựng một cơn mưa đạn pháo hạng nặng của Derfflinger và Seydlitz. |
The song begins: “Out of the mouth of babes God once brought praise;/They, to hail Jesus, their voices did raise.” Bài hát này mở đầu như sau: “Miệng trẻ thơ cũng khen ngợi Cha Giê-hô-va;/Thời xưa Giê-su được con trẻ theo reo mừng”. |
Hail HYDRA. HYDRA muôn năm. |
In many parts of our earth, snow and hail are part of life. Có thấy nơi chứa mưa đá, mà ta đã để dành cho thì hoạn-nạn, cho ngày chiến-trận và giặc-giã chăng?” |
8 And when it was evening Laman went to the guards who were over the Nephites, and behold, they saw him coming and they hailed him; but he saith unto them: Fear not; behold, I am a Lamanite. 8 Và khi chiều xuống, La Man đi đến bên các lính canh giữ những người Nê Phi, và này, khi chúng thấy ông đến, chúng liền la lên; nhưng ông bảo chúng: Đừng sợ, này, tôi là người La Man. |
In October 2008, one year after the album's release, Warner Chappell reported that although most people paid nothing for the download, pre-release sales for In Rainbows were more profitable than the total sales of Hail to the Thief, and that the limited edition had sold 100,000 copies. Vào tháng 10 năm 2008, một báo cáo từ Warner Chappell tiết lệ rằng dù hầu hết mọi người không trả gì cho bản tải về, số lượng đặt trước lại đem lại nhiều lợi nhuận hơn cả tổng số tiền bán Hail to the Thief. |
Perth was also impacted by a severe thunderstorm on 22 March 2010, which brought 40.2 mm (1.58 in) of rain and large hail and caused significant damage in the metropolitan area. Perth cũng bị ảnh hưởng bởi một trận bão lớn vào ngày 22 tháng 3 năm 2010, mang lại 40,2 mm (1,58 in) mưa và mưa đá lớn và gây thiệt hại đáng kể trong khu vực đô thị. |
Hail to the mighty fecund earth. Mặt đất phì nhiêu muôn năm. |
Brother Schroeder’s absorbing discussion of the 24th Psalm 24 impressed all in attendance with just how grand a privilege it is to hail Jehovah as Sovereign Lord. Phần thảo luận thu hút của anh Schroeder về bài Thi-thiên 24 đã nhấn mạnh cho mọi người hiện diện thấy rằng được hoan hô Đức Giê-hô-va là Chúa Tối thượng là một đặc ân lớn biết bao. |
Not responding to our hails. Không hồi đáp tín hiệu của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hail
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.