acciones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acciones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acciones trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acciones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ phần, Cổ phiếu, cái cùm, tay cầm, chuỗi hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acciones
cổ phần(stocks) |
Cổ phiếu(stock) |
cái cùm(stocks) |
tay cầm(stock) |
chuỗi hành động(actions) |
Xem thêm ví dụ
Grace Shipping era subsidiaria de W. R. Grace and Company, que era propietaria del 50% de las acciones de Pan-American Grace Airways, que a su vez era conocida como Panagra por Grace Shipping. W. R. Grace đã từng một lần có 50% vốn trong Pan American-Grace Airways, công ty mà cũng được biết đến với tên Panagra thông qua Grace Shipping. |
Si tu cuenta es propietaria de una acción en bloque, solo desde tu cuenta o desde una de administrador de un nivel superior se podrá ver el historial de acciones en bloque en la página "Todas las acciones en bloque". Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
Los versículos 1 a 11 del capítulo 14 del libro bíblico de Proverbios muestran que si dejamos que la sabiduría guíe nuestra habla y nuestras acciones, disfrutaremos de cierto grado de prosperidad y estabilidad incluso ahora. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Cuando una persona que visite su sitio web o use su aplicación realiza una acción definida como un objetivo, Analytics la registra como una conversión. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
El zumbido es acción y actividad. Điệu nhạc là hành động và hoạt động. |
Orábamos constantemente para que el Señor interviniera en la vida de Matthew y aprovechábamos toda oportunidad para expresarle mediante palabras y acciones cuánto lo amábamos. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Y ambos sabemos de tus acciones. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
La persona codiciosa permite que el objeto deseado acapare su mente y sus acciones hasta el grado de convertirse en su dios. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
¡Miguel entra en acción! Mi-chen bắt đầu chiến đấu! |
Quieren que entres a la acción... y sin duda, te has rajado... pero necesito que me digas dónde se reúnen. Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu. |
Refiriéndose a la palabra griega que se traduce por “perdonándose liberalmente”, cierto comentarista dice que “no es la palabra común para perdón [...], sino una de significado más amplio que destaca la generosidad de la acción”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Si la acción de izar o arriar la bandera formara parte de una ceremonia, con gente en posición de firme o saludando la bandera, su realización equivaldría a participar en dicha ceremonia. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
15. a) En la actualidad, ¿qué se asemeja a la acción animosa de los sacerdotes de entonces? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
Creo que ya debo tener acciones en Sopas de mamá y postres de la abuela. Lấy cớ bận việc quân, Song Tinh cho Thể Vân sang nhà phụng dưỡng mẹ. |
También han observado el cristianismo en acción. Họ cũng thấy đạo thật của đấng Christ qua hành động. |
Las partes pueden subcontratar sus obligaciones en virtud de este Contrato, pero seguirán siendo responsables de todas las obligaciones subcontratadas y de las acciones o las omisiones de los subcontratistas. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
La teoría de juegos es, originalmente, una rama de las matemáticas aplicadas, utilizada sobre todo en economía y ciencia política, un poco en biología, que nos da una taxonomía matemática de la vida social y predice lo que las personas probablemente harán y lo que creen que los otros harán en casos donde las acciones de todos afectan a todos los demás. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Tengo órdenes de compra listas para conseguir las acciones que necesitamos. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
El primer capítulo dirige nuestra atención a, como mínimo, seis puntos decisivos para que engrandezcamos a Jehová con acción de gracias a fin de conseguir su favor y la vida eterna: 1) Jehová ama a su pueblo. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
Se inventaron juegos de aventuras, de preguntas y respuestas, de estrategia y de acción. Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động. |
12 Podemos aprender mucho de las acciones que Jehová ordena en los mandatos positivos del versículo 17 del capítulo 1 de Isaías. 12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai. |
No tenías control sobre tus acciones. Em không tự điều khiển được bản thân. |
los significados de miles, decenas de miles de objetos, acciones, y sus relaciones en el mundo. Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng. |
No tienen que experimentar el dolor causado por el pecado, el dolor causado por las acciones de otros, o las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acciones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acciones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.