a efectos de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a efectos de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a efectos de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a efectos de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để mà, tiến tới, đặng, để, để cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a efectos de
để mà(in order to) |
tiến tới
|
đặng(in order to) |
để(in order to) |
để cho(in order to) |
Xem thêm ví dụ
A efectos de las políticas aquí descritas, se incluyen los siguientes tipos de información sensible: Được phân chia theo mục đích của các chính sách tại đây, thông tin nhạy cảm bao gồm: |
Las grandes turbinas Francis se diseñan de forma individual para cada aprovechamiento hidroeléctrico, a efectos de lograr el máximo rendimiento posible, habitualmente más del 90%. Các tua-bin Cáp-lăng lớn được thiết kế riêng cho mỗi vị trí để hoạt động hiệu quả cao nhất có thể, thường trên 90%. |
He trabajado con jóvenes que manifiestan esperanza y promesas, a pesar de estar a efecto de prácticas disciplinarias racistas en sus escuelas, y violencia policial en sus comunidades. Tôi đã làm việc với những người trẻ tuổi đầy hoài bão, bất chấp sự phân biệt chủng tộc trong nhà trường, và sự hành hung của cảnh sát trong cộng đồng. |
A efectos de esta herramienta, se considera "anuncio" el contenido promocional que se muestra en un sitio web como resultado de una transacción comercial con un tercero (más información). Theo Báo cáo trải nghiệm quảng cáo, “Quảng cáo” là nội dung quảng cáo hiển thị trên trang web do một giao dịch thương mại với bên thứ ba (tìm hiểu thêm). |
A efectos de esta política, consideramos que los productos y servicios financieros son aquellos que están relacionados con la administración o la inversión de dinero y criptomonedas, incluido el asesoramiento personal. Để thực hiện được các mục đích của chính sách này, chúng tôi coi các sản phẩm và dịch vụ tài chính là những sản phẩm/dịch vụ có liên quan đến việc quản lý hoặc đầu tư tiền và tiền mã hóa, bao gồm cả dịch vụ tư vấn cá nhân. |
Acto seguido, Salomón hace una alusión simbólica a los efectos de la edad avanzada. Bằng những lời theo nghĩa bóng, Sa-lô-môn kế đó diễn tả hiệu quả của tuổi già. |
Llamamos a esto efecto de lente gravitacional. Chúng tôi gọi nó là thấu kính hấp dẫn. |
* El plan de redención lleva a efecto la resurrección de los muertos, Alma 12:25–34. * Kế hoạch cứu chuộc mang lại sự phục sinh và sự xá miễn tội lỗi, AnMa 12:25–34. |
A efectos de mantener la integridad de nuestro sistema de detección de actividades no válidas y de evitar que los usuarios lo eludan, no podremos facilitar datos acerca de la cantidad que se ajusta por día o por canal. Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc với mỗi kênh. |
Así que esos son indicios que sugieren que los humanos somos susceptibles a los efectos de las hormonas del envejecimiento. Vậy là đã có những bằng chứng gợi ý rằng con người có thể kháng cự lại tác dụng của hóc môn gây lão hoá. |
20. a) ¿Cuándo se llevó a efecto “la palabra de restaurar y reedificar a Jerusalén”? 20. (a) Khi nào lệnh “tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” có hiệu lực? |
Ese matrimonio llevó a efecto sus responsabilidades de la Primaria con dedicación y llegaron a ser activos en el barrio. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. |
Todo esto me ha ayudado a reducir los efectos secundarios de los medicamentos y a fortalecerme físicamente. Tất cả những điều này đã giúp tôi giảm bớt các tác động phụ của thuốc và làm cơ thể tôi mạnh hơn. |
En efecto, a pesar de haber caído, aún existía esperanza para este joven. Đúng vậy, dù nó bị sa ngã, nhưng vẫn còn một hy vọng. |
Para ayudar a remediar los efectos de beber con los suecos. Để giúp... khắc phục các ảnh hưởng của bia với người Thụy Điển. |
Los Dioses terminan Sus planes de la creación de todas las cosas — Llevan a efecto la Creación de acuerdo con Sus planes — Adán pone nombre a toda criatura viviente. Các Thượng Đế làm xong kế hoạch của các Ngài về sự sáng tạo tất cả mọi vật—Các Ngài hoàn thành Sự Sáng Tạo theo các kế hoạch của các Ngài—A Đam đặt tên cho mọi loài sinh vật. |
Los análisis están principalmente referidos a los efectos de las decisiones del mercado, pero también con la elección pública, otra fuente de decisiones económicas con algunas tendencias similares. Các phân tích hành vi phần lớn đề cập đến ảnh hưởng của các quyết định thị trường, cũng như những lựa chọn chung, khởi điểm của các quyết định thuộc về kinh tế học & các xu hướng tương tự nhau. |
Pero conforme la nave espacial regresa a la Tierra, y los astronautas entran al campo de gravedad de la Tierra, se empiezan a ver los efectos de la gravedad. Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực. |
Así que, si lo piensan, el 8% de nuestra contribución a los gases de efecto invernadero hoy, viene de estos dos materiales solamente. Vậy nên nếu bạn nghĩ về điều đó, 8% khí nhà kính mà chúng ta thải ra hiện nay đến từ riêng 2 loại vật liệu này |
En efecto, a fin de superar las diferencias culturales, es necesario ser vigilante y razonable (Deuteronomio 11:18, 19; Filipenses 4:5). Đúng vậy, cần phải cảnh giác và biết điều để đối phó với sự khác biệt văn hóa.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19; Phi-líp 4:5. |
Pero a principios de 1980 comencé a sentir los efectos del tumor que más tarde me quitarían en aquella operación de 1983. Thế rồi, đầu năm 1980, khối u bắt đầu hành cơ thể tôi, và cuối cùng nó bị cắt bỏ trong cuộc giải phẫu nghiêm trọng vào năm 1983. |
* Tales medidas, aunadas al deseo sincero de efectuar los cambios necesarios, contribuirán mucho a evitar los trágicos efectos de un ataque cardíaco. * Những biện pháp như thế, cùng với việc thành thật sẵn sàng thay đổi cái gì cần thiết, sẽ giúp đỡ rất nhiều để một người tránh những hậu quả bi thảm bởi cơn đau tim. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a efectos de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a efectos de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.