越南语
越南语 中的 giữ vững lập trường 是什么意思?
越南语 中的单词 giữ vững lập trường 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giữ vững lập trường 的说明。
越南语 中的giữ vững lập trường 表示站立, 经受, 处于, 座子, 被...嚇一跳;被...嚇呆stand aghast at。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 giữ vững lập trường 的含义
站立(stand) |
经受(stand) |
处于(stand) |
座子(stand) |
被...嚇一跳;被...嚇呆stand aghast at(stand) |
查看更多示例
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. 丹克尔说,这个字词的意思是“留下来 而非逃走,......屹立不移,不为所动 ”。“ |
16 Người giữ vững lập trường bênh vực lẽ thật và sự công bình quả là người can đảm. 16,17. 我们怎样才能勇敢无畏? |
Tại sao chúng ta giữ vững lập trường như thế? 我们的态度这么决绝,原因是什么? 就是爱。 |
Tôi thật biết ơn khi Đức Giê-hô-va giúp tôi giữ vững lập trường. 我衷心感激耶和华帮助我保持忠贞。 |
Bền lòng có nghĩa là chúng ta giữ vững lập trường và không mất hy vọng. 我们要保持忍耐、屹立不移,绝不放弃所怀的希望。 |
(b) Tại sao bạn quyết tâm giữ vững lập trường kháng cự các giáo sư giả? 乙)为什么你决心不接触假导师? |
Do đó, hãy giữ vững lập trường, dù có lẽ bạn đang đau buồn về chuyện đã qua. 所以,尽管你会为分手感到难过,但也不要动摇自己的决心。 |
Đúng vậy, bạn cần can đảm và quyết tâm để giữ vững lập trường khi gặp áp lực. 我们须要有勇气和决心,才能在压力之下坚持自己的立场。 |
Ngài đã đáp lời cầu nguyện và giúp chúng tôi giữ vững lập trường dù bị áp lực”. 耶和华听了我的祷告,帮助我们在压力下保持坚定。” |
Em giữ vững lập trường: “Giữ lấy đạo sự sống” (Phi-líp 2:15). 相反,她紧守立场,“牢牢抓紧生命的话语”。( |
18. a) Một cô gái bị bệnh đã giữ vững lập trường nào về máu? 18.( 甲)一个患病的女孩对于输血问题采取什么坚决的立场?( |
14 Dành cho bạn trẻ —Hãy giữ vững lập trường của bạn! 14 青少年篇——要鼓起勇气,坚守信念! |
Vậy điều gì có thể giúp bạn giữ vững lập trường? 你怎样才能坚守自己的立场呢? |
Thái độ giữ vững lập trường của ông và Giê-rê-mi chứng tỏ điều gì? 他一直忠心耿耿地支持耶利米,这显示了什么? |
Thế nhưng Na-bốt vẫn giữ vững lập trường (I Các Vua 18:4). 可是拿伯却不为所动。——列王纪上18:4。 |
Và khi gặp thử thách, các em kiên quyết giữ vững lập trường. 再者,孩童遇到引诱,往往能够表现强大的道德力量。 |
Hãy giữ vững lập trường của bạn! 要鼓起勇气,坚守信念! |
Họ giữ vững lập trường này vì họ muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời (Ê-sai 2:3, 4; Mi-chê 4:3, 5). 他们渴望取悦上帝,所以采取这个坚定立场。( |
Nhưng không phải tất cả những người cho rằng mình theo Kinh-thánh đều giữ vững lập trường này. 但是,并非所有自称跟从圣经的人都采取这样的立场。 |
Ngay cả trong lúc đó, người vợ nên có “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” khi giữ vững lập trường. 妻子固然要坚守立场,但她也应当表现“安静温和”的态度。 |
□ Ngược lại với các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, Nhân-chứng Giê-hô-va giữ vững lập trường nào? □ 耶和华见证人会紧守与基督教国截然不同的什么立场? |
Giống như tín đồ đấng Christ thời ban đầu, Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay giữ vững lập trường nào? 像早期的基督徒一样,今日的耶和华见证人表明自己的为人如何? |
Tuy nhiên, vợ chồng anh vẫn giữ vững lập trường. Họ nói: “Đức Giê-hô-va sẽ che chở chúng tôi”. 然而,雅各布和弗拉茜卡却坚定不移地说:“耶和华会保护我们。” |
Europe cũng rung chuyển bởi biểu tình chống lại thắt lưng buộc bụng, nhưng châu lục này vẫn giữ vững lập trường. 欧洲也发生了许多反紧缩抗议活动, 不过并没有取得任何成效。 |
Chúng tôi mừng là đã giữ vững lập trường về những điều mà chúng tôi tin là đúng cho con gái mình”. 自始至终,我们知道什么对女儿有益,就坚守立场,绝不让步。 我们真庆幸自己这样做了。” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 giữ vững lập trường 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。