의미심장한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 의미심장한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 의미심장한 trong Tiếng Hàn.
Từ 의미심장한 trong Tiếng Hàn có nghĩa là có th. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 의미심장한
có th
|
Xem thêm ví dụ
이 일은 오순절을 지키러 온 사람들에게 의미심장한 일이었습니까? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
7 기원 36년에는 또 다른 의미심장한 사건이 있었는데, 이방인인 고넬료가 개종하여 침례를 받은 것입니다. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
오순절날 예수의 제자들이 성령으로 기름부음을 받은 일은 왜 의미심장한가? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
더더욱 의미심장한 사실은, 남반구의 교회 신도들이 북반구의 교회 신도들보다 훨씬 더 전통에 고착하는 경향이 있다는 것입니다. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
일부 종교 단체의 신자들에게는 2000년은 훨씬 더 의미심장한 해입니다. Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo. |
그 규범이 적극적으로, 소극적으로 또는 다른 어떤 방법으로 표현되든지 간에, 의미심장한 점은 시대와 장소가 다르고 배경도 가지가지인 많은 사람들이 황금률의 사상을 신뢰한다는 것입니다. Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng. |
우리는 역사상 매우 의미심장한 시기에 살고 있습니다. CHÚNG TA đang sống trong thời kỳ rất quan trọng của lịch sử. |
이러한 일로 인해, 현 시대에 가장 의미심장한 조직체—세계적으로 230개가 넘는 나라와 지역에 있는 600만 명이 넘는 형제들로 이루어진 국제적 연합체—가 조직되었습니다. Hoạt động này đã dẫn đến sự ra đời của một tổ chức đáng chú ý nhất trong thời hiện đại, đó là hiệp hội anh em quốc tế gồm hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ trong hơn 230 xứ trên thế giới. |
모두 의미심장한 질문들입니다. 하지만 과연 누가 이 질문들에 대해 만족스럽고 정확한 답을 제시할 수 있습니까? Đây là những câu hỏi quan trọng, nhưng ai có thể cung cấp lời giải đáp đúng và thích đáng? |
여호와께서는 어떤 특별한 방법으로 모세에게 자신에 관해 알려 주셨으며, 이 점이 의미심장한 이유는 무엇입니까? Đức Giê-hô-va tỏ về ngài cho Môi-se qua cách đặc biệt nào, và tại sao điều này đáng chú ý? |
사실, 예수의 부활은 초기 제자들의 믿음을 강화시켜 준 가장 의미심장한 사건이었습니다. Trên thực tế, sự sống lại của ngài là biến cố lớn nhất đã củng cố đức tin các môn đồ thời ban đầu. |
하지만 다음과 같은 의미심장한 점에 유의하시기 바랍니다. Tuy nhiên, hãy lưu ý chi tiết quan trọng này. |
6 그 쟁점은 의미심장한 것이었습니다. 6 Một vấn đề hệ trọng được nêu ra. |
이어서 “하느님의 뜻을 행하는 사람들을 위한 스바냐의 의미심장한 예언”이라는 심포지엄이 있었습니다. Kế đến là loạt bài thuyết trình phối hợp “Lời tiên tri đầy ý nghĩa của Sô-phô-ni cho những ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời”. |
가장 의미심장한 사실은, 그가 다니엘의 예언에 언급된 한 정치적 실체를 대표하는 역할을 했다는 점이다. Dù vậy, điều quan trọng nhất là vai trò của bà tiêu biểu cho thực thể chính trị được nói trước trong lời tiên tri của Đa-ni-ên. |
그리고 예수께서 “처처에” 식량 부족이 있을 것이라고 예언하셨을 때 이 일이 의미심장한 지진, 온역, 전쟁 및 다른 많은 재난과 함께 일어날 것이라고 말씀하셨다. Và Giê-su, khi báo trước “nhiều chỗ sẽ có đói-kém” cũng nói rằng sẽ có nhiều động đất, dịch-lệ, chiến-tranh và nhiều sự khốn-khổ khác ở mức-độ đáng kể (Ma-thi-ơ 24:7-14; Lu-ca 21:10-28). |
(ᄃ) 하느님께서 자신의 이름을 인류에게 밝혀 오신 것이 매우 의미심장한 일인 이유는 무엇입니까? (c) Tại sao việc Đức Chúa Trời cho loài người biết về danh Ngài là điều quan trọng đến thế? |
예수께서 겉옷이나 다른 물건을 가지러 자기 집으로 되돌아가지 말라고 경고하신 것 역시 의미심장한 점입니다. Cũng quan trọng là Chúa Giê-su dặn không trở về nhà lấy quần áo hoặc đồ vật khác. |
(에스겔 14:14) 의미심장하게도, 이 세 사람의 생활 행로는 그들이 좋은 습관을 기르고 있었음을 알려 줍니다. (Ê-xê-chi-ên 14:14) Điều đáng chú ý là lối sống của cả ba người đều tỏ rõ họ đã vun trồng thói quen tốt. |
잠언에는 이런 의미심장한 말씀이 들어 있습니다. Mời ông/bà đọc câu châm ngôn sau đây. |
이들이 저를 살렸다고 말하곤 하지만, 이제사 제가 알게된 것은, 그들이 한 일들이 제 자신을 살리도록 힘을 불어넣어 준 것 그 이상이고, 결정적으로 그들은 제가 늘 의심하던 어떤 것을 이해하는데 도움을 주었어요. 즉 그 목소리가 제 인생의 트라우마로 남은 기억들, 특히 어린 시절의 기억들에 대한 의미심장한 반응이고, 그것이 나의 적이 아니라 해결 가능한 감정적 문제에 대한 직관의 근원이라는 것을 이해하게 되었어요. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
의미심장하게도, 하느님께서는 어린 아기 예수가 헤롯에게 죽임을 당하는 일은 허락하지 않으셨습니다. Điều đáng chú ý là Đức Chúa Trời không để cho Vua Hê-rốt giết Chúa Giê-su lúc ngài còn là trẻ sơ sinh. |
(누가 9:46; 22:24, 28-32, 60-62) 예수께서 하늘의 아버지께 기도하시는 가운데 제자들이 그때까지 행해 온 일들에 대해 “그들은 당신의 말씀을 지켰습니다”라고 긍정적으로 요약하여 말씀하신 것은, 참으로 의미심장합니다.—요한 17:6. (Lu-ca 9:46; 22:24, 28-32, 60-62) Điều đáng chú ý là khi cầu nguyện với Cha trên trời, Chúa Giê-su đã tóm tắt lối sống tích cực của các môn đồ cho đến lúc đó như sau: “Họ đã giữ lời Cha”.—Giăng 17:6. |
이상 살펴본 것처럼, 사도 바울은 그의 동료 그리스도인들이 유대인 법정 앞에서 언명한 의미심장한 원칙 곧 “우리는 사람들보다 통치자로서 하느님께 순종해야 합니다”라는 원칙과 일치하게 살았습니다. Các sự kiện trên cho thấy Phao-lô đã sống hòa hợp với nguyên tắc quan trọng mà anh em đồng đạo của ông bày tỏ trước tòa án Do Thái: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”. |
또한 복음서의 필자들이 베드로가 그처럼 예수를 부인했다는 기록을 남긴 것은 의미심장한데, 그러한 기록을 남길 수 있었던 것은 십중팔구 베드로 자신이 그 일에 대해 알려 주었기 때문일 것입니다! Một điều cũng đáng lưu ý là những người viết sách Phúc Âm đã ghi lại việc Phi-e-rơ chối Chúa Giê-su—chắc hẳn họ đã sử dụng những thông tin mà chính Phi-e-rơ đã cung cấp! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 의미심장한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.