연정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 연정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연정 trong Tiếng Hàn.
Từ 연정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tình yêu, lãng mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 연정
tình yêunoun |
lãng mạnnoun |
Xem thêm ví dụ
우리는 서로 연정을 품었으나 아직 십대였고 결혼하기에는 너무 일렀다. Chúng tôi cảm mến nhau, nhưng chúng tôi chỉ mới mười mấy tuổi, còn quá trẻ để kết hôn. |
여러분들이 사람들의 옥시토신을 분비시키면, 그들의 신뢰, 연정 그리고 협력을 이끌어낼 수 있다는 거죠. Love đặt lí lẽ trên những nghiên cứu cho thấy khi tăng nồng độ oxytocin ở người, sẽ làm tăng sự tin tưởng, đồng cảm và hợp tác. |
엄지애(본명: 엄연정)는 대한민국의 가수이다. Cha, mẹ là gốc của con người. |
2008년 2월 17일 노동자 진보당의 디미트리스 흐리스토피아스가 키프로스 대통령으로 선출되었으며, 처음으로 광범위한 연정 구성 없이 선거 승리를 이루었다. Ngày 17 tháng 2 năm 2008 Dimitris Christofias thuộc Đảng Tiến bộ của Tầng lớp Lao động được bầu làm Tổng thống Síp và đây là thắng lợi bầu cử đầu tiên không phải thuộc một liên minh lớn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.