역사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 역사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 역사 trong Tiếng Hàn.

Từ 역사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lịch sử, 歷史. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 역사

lịch sử

noun

기독교 신앙의 역사는 궁극적인 희생을 포함해 희생의 역사라 할 수 있습니다.
Ky Tô giáo có một lịch sử về sự hy sinh, kể cả sự hy sinh tột bậc.

歷史

noun

Xem thêm ví dụ

사도 요한의 말을 받아들일 수 없는 분이라면, 최근 역사를 생각해 보십시오.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 안에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
(ᄀ) 예수에 관한 무슨 상반된 견해가 있습니까? (ᄂ) 그리스도인이 아닌 한 역사가는 예수를 역사상 어떤 위치에 둡니까?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
그러나 그 청년에게 축복을 회복해 주면서 느꼈던 기쁨과 비교하자니, 한 나라의 첫 번째 스테이크가 조직되는 그 역사적인 순간도 무색해졌습니다.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
우리 마음에 신앙을 점화시킬 수 있는 신앙의 불꽃을 내려 주시기를 주님께 간구합시다. 그리하여 우리가 처한 특수한 삶의 상황, 고난, 그리고 신권 의무에 대한 성신의 신성한 역사하심을 받아들이고 인식할 수 있도록 합시다.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
고대 역사가들은 스키타이 지역을 아마조네스의 거주지로 지목했습니다. 이곳은 흑해에서부터 중앙아시아의 초원을 가로지르는 광활한 지역입니다.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
4 인류 역사 초기였던 그때에는 하느님께서 아담과 하와에게 주신 어휘 가운데에, 어떤 것이 참되다고 맹세하는 표현이 꼭 있을 필요는 없었던 것 같습니다.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
그러나, 검은 말과 그 탄 자는 역사상의 모든 식량 부족과 관련되어 있지는 않다.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
새로 진리를 알게 된 사람들은, 「여호와의 증인—하나님의 왕국 선포자」라는 출판물을 통하여 이러한 역사적인 시각을 얻을 수 있습니다.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
하느님의 영의 힘으로, 여호와의 증인은 사람들의 집 앞에서나 그 밖의 장소에서 수많은 사람들에게 왕국의 좋은 소식을 전파하는, 인류 역사상 전례 없는 위업을 달성할 수 있었다.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
여호와의 증인의 현대 역사는 지금으로부터 백여 년 전에 시작되었습니다.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
“이는 내 사랑하는 아들이니 너희는 그의 말을 들으라.”( 마가복음 9:7; 누가복음 9:35; 또한 제3니파이 11:7; 조셉 스미스—역사 1:17 참조) 그러므로 선지자들에게 말씀하시는 분이자 선지자를 통하여 말씀하시는 분은 바로 이스라엘의 주 하나님이며 여호와이신 예수 그리스도이십니다.9 그렇기에 예수님은 부활하신 후에 니파이 백성에게 나타나셨을 때 자신을 “온 땅의 하나님”으로 소개하셨습니다.(
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
창세기는 첫 사람 아담이 창조된 때부터 야곱의 아들 요셉이 사망한 때까지 2369년간의 인간 역사를 다룹니다.
TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người.
그러나 그의 본명은 역사 속에 잊혀졌다.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
역사는 우리에게 유익이 되게 하기 위하여 기록되었읍니다.
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
역사상 가장 위대한 인물」 책 회중 서적 연구 계획표
Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
하지만 반드시 이런 질문을 던져야 합니다 : 우리의 우주는 어떤 위대한 역사의 단지 하나의 깃털에 불과한 것이 아닐까요?
nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại?
가족 역사 사업에서 장차 컴퓨터가 중요한 부분이 될 것이긴 했지만, 그가 파는 컴퓨터는 아니었습니다.
Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán.
1세기에 활동한 요세푸스와 타키투스를 비롯한 세속 역사가들은 예수를 실존 인물로 언급합니다.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
“고등 비평”(혹은 “역사 비평 방법”)이란 성서 각권의 저자, 근거 자료, 기록 시기와 같은 세부점을 알아내는 것을 목적으로 하는 성서 연구를 가리킬 때 사용되는 용어다.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
하지만 서로 인간적인 본성에만 주목하다가 하나님이 부르신 사람들로 역사하시는 그분의 손길은 보지 못할 때, 우리는 중대한 실수를 범합니다.
Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi.
기원 1세기의 유대와 로마 역사가들도 예수를 한 인격체로 지적합니다.
Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy.
2 아브라함에 관한 역사는 ‘하나님의 영감을 받은 모든 성경’의 일부로서 진실한 기록이며 ‘[그리스도인의] 가르치는 일에 유익’합니다.
2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17).
그래서 저는, 만일 여러분께 저의 역사 자체가 이야기였다는 것을 말해준다면 어떨까 생각하게 됐죠.
Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 역사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.