吸管 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 吸管 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 吸管 trong Tiếng Trung.

Từ 吸管 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Ống hút, ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 吸管

Ống hút

noun

所以如果你们愿意和我一起,就举起手中的吸管吧。
Thế nên hãy nâng ống hút của các bạn lên nếu bạn đồng hành với tôi.

ống hút

noun

所以如果你们愿意和我一起,就举起手中的吸管吧。
Thế nên hãy nâng ống hút của các bạn lên nếu bạn đồng hành với tôi.

Xem thêm ví dụ

我记得有天晚上,有名护士走了进来, 他叫约翰逊,带着很多塑料吸管
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào, Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa.
第5种是聚丙烯,有糖浆瓶子、吸管、特百惠和一些汽车零件。
Loại 5 là polypropylene được in cho chai xi rô, ống hút, và một số phụ tùng ô tô.
然后他们了解到,最常见的垃圾 就是他们食堂里 包吸管的塑料包装。
Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình.
大约两周前, 欧洲联盟通过一则法律 禁止使用BPA 在婴儿奶瓶和吸管杯中。
Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong.
虹吸式口器, 一种比较友好一点的刺吸式口器, 也是由一根称作长嘴的的管状组织构成, 它就像一根吸管一样吸取花中的花蜜。
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
不然 我 为什么 要 用 这么 奇怪 的 吸管 喝酒?
Cậu nghĩ sao tôi lại uống bằng thứ ống quái quỷ này?
所以这些孩子去 找了他们的校长说, ”为什么我们还要买吸管?“
Và những đứa trẻ này đến gặp Hiệu trưởng và hỏi, "Tại sao ta phải mua ống hút?"
对那些不是父母的说一声 吸管杯就是 宝宝们停止使用奶瓶的后的塑料替代物。
Và nếu những ai chưa làm cha mẹ. bình mút là một thứ nhựa nho nhỏ mà con bạn sẽ dùng sau khi sự dụng chai uống.
换句话说,蜂鸟会让花蜜在“吸管”里慢慢地自动 往上升到口中,这样蜂鸟不用费力就可以吃到花蜜。
Về căn bản, chim ruồi tránh tiêu hao năng lượng không cần thiết bằng cách để mật hoa tự di chuyển vào “ống” rồi lên miệng.
当蜂鸟的舌头跟花蜜接触时,花蜜的表面张力会使蜂鸟的舌头卷起来,变为很细的吸管,花蜜就会慢慢上升。
Khi lưỡi của chim ruồi chạm vào mật hoa, bề mặt của mật hoa khiến hai bên lưỡi của nó cuộn lại như một ống và mật hoa được đưa lên, bất chấp trọng lực.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 吸管 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.