workspace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ workspace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workspace trong Tiếng Anh.
Từ workspace trong Tiếng Anh có nghĩa là không gian làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ workspace
không gian làm việcnoun (A user interface area in which users perform most tasks.) |
Xem thêm ví dụ
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
To update a workspace: Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau: |
To create a new workspace: Để tạo không gian làm việc mới, hãy thực hiện như sau: |
Now, I think this has implications for how we teach kids in school and how we encourage innovation in our workspaces, but thinking about play and delight this way also helps us detect what's coming next. Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
The default workspace will be recreated after it is versioned or published. Không gian làm việc mặc định sẽ được tạo lại sau khi được tạo phiên bản hoặc xuất bản. |
Microsoft SharePoint Workspace (formerly known as Microsoft Office Groove): a proprietary peer-to-peer document collaboration software designed for teams with members who are regularly offline or who do not share the same network security clearance. Microsoft SharePoint Workspace (trước đó là Microsoft Office Groove): một phần mềm cộng tác văn bản ngang hành độc quyền được thiết kế cho nhóm có thành viên thường xuyên ngoại tuyến hay không có chung bảo mật mạng kết nối. |
If I knock out that east wall, it'd make a nice workspace for Laura, huh? Nếu tôi dỡ bức tường phía đông, đó sẽ là một nơi làm việc tốt cho Laura nhỉ? |
If this option is enabled, digiKam applies the Workspace default color profile to an image, without prompting you about missing embedded profiles or embedded profiles different from the workspace profile Bật tùy chọn này thì trình digiKam áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh, cũng không hỏi bạn về hồ sơ nhúng còn thiếu hay hồ sơ khác với điều của vùng làm việc |
If this option is enabled, digiKam asks the user before it applies the Workspace default color profile to an image which has no embedded profile or, if the image has an embedded profile, when it 's not the same as the workspace profile Bật tùy chọn này thì trình digiKam hỏi người dùng trước khi áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh không có hồ sơ nhúng, hoặc nếu ảnh có hồ sơ nhúng khác với điều của Vùng làm việc |
Tag Manager 360 customers can create an unlimited number of workspaces. Khách hàng của Trình quản lý thẻ 360 có thể tạo số lượng không gian làm việc không giới hạn. |
You can add up to two additional workspaces for regular accounts, and can create an unlimited number of workspaces for Tag Manager 360 accounts. Bạn có thể thêm tối đa 2 không gian làm việc bổ sung cho tài khoản thông thường và có thể tạo số lượng không gian làm việc không giới hạn cho tài khoản Tag Manager 360. |
On the workspace overview page there is a card to view and edit the workspace's description. Trên trang tổng quan của không gian làm việc, người dùng có thể xem và chỉnh sửa nội dung mô tả của không gian làm việc đó thông qua một thẻ. |
Workspace Profile Hồ sơ vùng làm việc |
If you are using a workspace that has a pending approval, you will see a banner that indicates the workspace is pending approval status. Nếu sử dụng một không gian làm việc đang chờ phê duyệt, bạn sẽ thấy một biểu ngữ cho biết không gian làm việc đang ở trạng thái chờ phê duyệt. |
The Workspace Overview page displays a “Conflict found” message if any conflicts are identified. Trang Tổng quan không gian làm việc hiển thị thông báo “Đã phát hiện xung đột” nếu xác định được bất kỳ xung đột nào. |
To switch to a different workspace: Để chuyển sang không gian làm việc khác: |
You can use this button to get more detailed information about the selected workspace profile Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ vùng làm việc đã chọn |
To share a preview of your workspace configuration with a colleague: Để chia sẻ bản xem trước cấu hình không gian làm việc với đồng nghiệp: |
Current workspace color profile Hồ sơ màu của vùng làm việc hiện có |
The prose has been the development of a catalogue of buildings, of small buildings that are fairly affordable, using local construction materials and technology that can still provide new forms of housing, new workspace, new shops and cultural buildings, like a theater or a museum -- even a haunted house. Văn xuôi đã được phát triển bởi một danh mục các tòa nhà, các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng tương đối dễ chi trả sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng lối địa phương vẫn có thể tạo ra hình dáng nhà ở mới, nơi làm việc mới, những cửa hàng mới và các tòa nhà văn hóa, giống nhà hát hay bảo tàng -- ngay cả là lều săn. Làm việc trong văn phòng, |
The selected ICC workspace profile path seems to be invalid. Please check it Có vẻ là đường dẫn đến hồ sơ vùng làm việc ICC không phải hợp lệ. Hãy kiểm tra lại |
Additionally, each team or individual may have more than one workspace for different sets of changes. Ngoài ra, mỗi nhóm hoặc cá nhân có thể có nhiều không gian làm việc cho các nhóm nội dung thay đổi khác nhau. |
The configuration of the latest synced version is shown on the left, and the configuration in the current workspace is shown on the right. Cấu hình của phiên bản được đồng bộ hóa mới nhất hiển thị ở bên trái và cấu hình của không gian làm việc hiện tại được hiển thị ở bên phải. |
A workspace update will bring in any changes that have been made in other versions of the container since your last update. Bản cập nhật không gian làm việc sẽ tập hợp mọi nội dung thay đổi đã được thực hiện trong các phiên bản vùng chứa kể từ lần cập nhật cuối cùng. |
Provides a good safe workspace for me to focus on my studies. Cho tôi không gian thoải mái khi học hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workspace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới workspace
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.