whisker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whisker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whisker trong Tiếng Anh.
Từ whisker trong Tiếng Anh có các nghĩa là ria mèo, râu mép, râu ria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whisker
ria mèonoun Did the function of cat whiskers come about by evolution? Chức năng của ria mèo là do tiến hóa? |
râu mépnoun (A growth of facial hair between the nose and the upper lip.) |
râu rianoun I'm not a peasant, Mr. Whiskers. Hmm? Tôi không phải nông dân, ngài Râu Ria ạ. |
Xem thêm ví dụ
And even without whiskers... you wouldn't look half bad. For a white man. Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. |
Thus, these whiskers allow it to better feel its surroundings. Vì vậy, các râu này cho nó cảm giác về môi trường xung quanh tốt hơn. |
Beard whiskers? Có râu có ria? |
The Function of Cat Whiskers Chức năng của ria mèo |
Next morning , fat Willa claimed her usual spot , whiskers aquiver . Sáng hôm sau , Willa béo ú vẫn ra ngồi chỗ thường lệ của nó , rung rung ria mép . |
In mammals, such structures allow hairs (whiskers) to be used as sensory organs. Ở động vật có vú, những cấu trúc như vậy cho phép các sợi lông (ria) có thể sử dụng như là các giác quan. |
I like you, Mr. Whiskers. Tôi thích anh, ngài Whiskers. |
The sand makes my whiskers all scratchy. Cát làm cho râu của tôi lởm chởm. |
Anyone whisker. Ai cũng có râu ria. |
Popular sources, nevertheless, continue to attribute whiskers to Thrinaxodon. Tuy nhiên, các nguồn phổ biến vẫn tiếp tục gán râu cho Thrinaxodon. |
Whisker by whisker , cats have begun to replace coffee as the top draw in cafés across Japan . Từng con một , các chú mèo dần thay thế chính cà phê trở để trở thành điểm thu hút khách hàng đầu tại các quán cà phê Nhật Bản . |
" I prefer to keep them on, " he said with emphasis, and she noticed that he wore big blue spectacles with sidelights, and had a bush side- whisker over his coat- collar that completely hid his cheeks and face. " Tôi muốn giữ chúng trên ", ông nói với sự nhấn mạnh, và cô nhận thấy rằng ông mặc lớn kính màu xanh với sidelights, và có một bụi cây bên râu ria trên cổ áo lông của mình rằng hoàn toàn giấu má và khuôn mặt của mình. |
Yes, the lower whiskers, right next to the Scottish Highlands, a favorite vacation spot. Có, thấp hơn râu, ngay bên cạnh Cao nguyên Scotland, một điểm nghỉ mát ưa thích. |
Fur may have evolved from whiskers. Lông có thể đã tiến hóa từ râu ria. |
The one with no whiskers, is he Injun or ain't he? Thằng không có râu đó, nó là da đỏ hay là gì? |
They have external ear flaps (pinnae) and their whiskers (vibrissae) are long, and may extend backward past the pinnae, especially in adult males. Chúng có vành tai bên ngoài (pinnae), râu của chúng (vibrissae) dài, và có thể mở rộng về phía sau quá vành tai ngoài, đặc biệt là ở con lớn trưởng thành. |
I'm not a peasant, Mr. Whiskers. Hmm? Tôi không phải nông dân, ngài Râu Ria ạ. |
Whiskers apparently help them to identify nearby objects and catch prey, particularly after dusk. Dường như bộ ria giúp mèo xác định vật thể ở gần và bắt được mồi, nhất là sau khi chạng vạng. |
Actually, we should probably do a close- up of your -- those whiskers. Trên thực tế, có lẽ chúng ta nên làm một cận cảnh của bạn -- những râu. |
Since whiskers are sensitive to pressure, cats use them to determine the position and movement of an object or of prey. Vì ria mèo nhạy cảm trước áp suất trong không khí nên mèo dùng ria để xác định vị trí và chuyển động của vật thể hoặc con mồi. |
Because in a photograph you can examine a lion's whiskers without the fear of him ripping your face off. Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. |
Eyelashes protect the eye from debris and perform some of the same functions as whiskers do on a cat or a mouse in the sense that they are sensitive to being touched, thus providing a warning that an object (such as an insect) is near the eye (which then closes reflexively). Lông mi bảo vệ mắt khỏi bụi bẩn và có một số công dụng tương tự với ria ở chuột hay mèo vì lông mi khá là nhạy cảm khi bị chạm vào, từ đó cảnh báo khi có một vật gì đó (ví dụ như côn trùng) đến gần mắt (sau đó mắt sẽ nhắm lại theo phản xạ). |
Both hair and whiskers may be removed. Cả lông và râu đều có thể được rụng đi. |
Oh my fur and whiskers! Oh lông và râu của tôi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whisker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whisker
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.