warung kopi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warung kopi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warung kopi trong Tiếng Indonesia.

Từ warung kopi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quán cà phê, tiệm cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warung kopi

quán cà phê

noun

Namun tidak ada warung kopi di wilayah ini,
Nhưng cả hạt này không có quán cà phê nào cả

tiệm cà phê

noun

Ya, di warung kopi biasa.
Vâng., tiệm cà phê

Xem thêm ví dụ

Umak membuka warung kopi kecil-kecilan di rumah.
Tại đây gia đình ông mở một quán ăn nhỏ.
Ada warung kopi di lantai 7.
Tiệm cà phê trên đường số 7.
Dan kami juga akan mempunyai warung kopi, dan limbah biji kopinya dapat digunakan sebagai substrat untuk menumbuhkan jamur.
Chúng ta cũng sẽ có một cửa hàng cà phê, và những hạt bỏ đi có thể được sử dụng làm lớp nền để nuôi nấm.
Kamu telah meresepkan obat berkhasiat yang langka kepada seseorang yang kamu temui sekali saja di warung kopi dua tahun lalu?
Ông đang kê 1 đơn thuốc mạnh và hiếm..... cho 1 người chỉ gặp 1 lần trong một quán cà phê 2 năm trước đây sao?
Meskipun berhenti sejenak untuk jajan adalah keputusan pribadi, ternyata bahwa kadang-kadang, sekelompok besar sdr dan sdri berkumpul di warung kopi atau restoran.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Bawa anjing itu ke warung kopi di Riverdale.
Dắt con chó đến tiệm cafe ở Riverdale.
Ya, di warung kopi biasa.
Vâng., tiệm cà phê
Namun tidak ada warung kopi di wilayah ini, tidak ada kafe internet tidak ada bioskop, toko buku.
Nhưng cả hạt này không có quán cà phê nào cả không internet cà phê, không rạp chiếu phim, không cửa hàng sách.
Aku pikir, aku kehilangan mereka di warung kopi.
Tôi tưởng đã cắt đuôi hắn ở quán cafe.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warung kopi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.