narsis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narsis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narsis trong Tiếng Indonesia.
Từ narsis trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chi thủy tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narsis
chi thủy tiên
|
Xem thêm ví dụ
Nah, aku tak akan membiarkan narsis itu merusak kreasiku untuk meningkatkan kepopulerannya. Tôi sẽ không để tên tự kiêu đó đạp đổ sự nghiệp của tôi để đi lên đâu. |
Kamu bisa dianggap kebelet perhatian dan ”narsis”. Nếu không, người khác sẽ nghĩ bạn thích gây sự chú ý và quá tự tin. |
Walau dia tahu, dia tak akan memberitahu kita, sebab ia orang narsis. Dù có biết anh ta cũng không nói đâu, vì anh ta là kẻ tự ti. |
Dan nilai saya pada Indeks Kepribadian Narsis atau NPI-16 adalah sebuah angka yang bagus, 0.31. Và chỉ số Yêu Thương Bản Thân của tôi hay là NPI -16 là một chỉ số yên lòng 0.31. |
Bisakah kau menguraikannya, orang narsis yang rapuh? Anh có hiểu ý tôi không, tên tự kỷ yếu ớt? |
Tidak ada yang lebih buruk dari bunga narsis yang sudah mekar. Không có gì tệ hơn hoa thủy tiên bị héo úa. |
Kalian serius ngarepin si jalang narsis bunuh diri demi coven? Các người thật sự tin rằng mụ già đó sẽ tự sát vì hội này sao? |
Sosial narsis. Kẻ độc tôn xã hội hóa. |
Dan nilai saya pada Indeks Kepribadian Narsis atau NPI- 16 adalah sebuah angka yang bagus, 0. 31. Và chỉ số Yêu Thương Bản Thân của tôi hay là NPI - 16 là một chỉ số yên lòng 0. 31. |
Terapis mengatakan bahwa dia memperlihatkan gejala,... gangguan kepribadian narsis, itu berarti dia tidak peduli pada orang lain,.... secara kuat dia tidak cocok. Các bác sĩ trị liệu nói anh ta có biểu hiện của chứng rối loạn tự kỷ ái thị... Nghĩa là quan tâm đến người khác không hẳn là tính của anh ta. |
Mengapa kita narsis sekali? Tại sao chúng ta lại là những kẻ quá yêu bản thân vậy? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narsis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.