warmly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warmly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warmly trong Tiếng Anh.

Từ warmly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt liệt, thân thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warmly

nhiệt liệt

adjective

thân thiện

adverb

As we drive up to a small cottage, a man greets us warmly.
Khi chúng tôi đang lái xe lên một ngôi nhà nhỏ, một người đàn ông thân thiện chào chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

As the room darkened into night, a low wall lamp glowing warmly, Paul’s breaths became faltering and irregular.
Khi căn phòng tối dần vào đêm, chiếc đèn tường tỏa sáng ấm áp, hơi thở Paul trở nên ngập ngừng và không đều nữa.
You are warmly invited to speak with them.
Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn nói chuyện với họ.
John smiled warmly and said, “Thank you.”
"John mỉm cười thân thiện và nói ""cám ơn""."
We, therefore, warmly invite you to assemble with Jehovah’s Witnesses in observing the Memorial of Jesus’ death.
Vậy thì chúng tôi nồng nhiệt mời bạn cùng đến nhóm với Nhân Chứng Giê-hô-va để dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Jehovah’s Witnesses warmly invite you to do the same.
Nhân Chứng Giê-hô-va chân thành mời bạn cũng làm thế.
The convention chairman warmly welcomed the delegates with the talk “Be Instructed, You Teachers of God’s Word.”
Anh chủ tọa đại hội đã nồng nhiệt chào mừng các đại biểu qua bài giảng “Hỡi các bạn là những người dạy Lời Đức Chúa Trời, hãy để Ngài dạy dỗ”.
Jehovah’s Witnesses warmly invite you to join them in obeying Jesus by observing this annual event.
Nhân Chứng Giê-hô-va thân ái mời quý vị cùng vâng lời Chúa Giê-su phán dặn và đến dự buổi lễ hàng năm này.
Peter warmly commended the Christians to whom he wrote for not continuing to run with their former worldly companions through this swamp, this cesspool, of badness.
Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp.
The translation was warmly greeted.
Vở kịch này đã được hoan nghênh nhiệt liệt.
He greeted me warmly and said, “I guess we’ll start the meeting in a couple of minutes.”
Ông chào hỏi tôi nồng nhiệt và nói: “Tôi chắc rằng chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp trong một vài phút nữa.”
We warmly welcome to our meetings those whose dissatisfaction with modern-day society awakens in them a desire to learn more about the God we worship.
Tại các buổi nhóm họp, chúng ta vui mừng chào đón mọi người, nhất là những người bất mãn trước sự xuống dốc của xã hội, nhờ thế họ được thôi thúc để tìm hiểu thêm về đấng mà chúng ta thờ phượng.
Dagmar was warmly welcomed in Kronstadt by Grand Duke Constantine Nikolaevich of Russia and escorted to St. Petersburg, where she was greeted by her future mother-in-law and sister-in-law on 24 September.
Dagmar được đón tiếp ở Kronstadt bởi Đại công tước Constantine Nikolaevich của Nga và được hộ tống đến St. Petersburg, nơi cô được mẹ chồng và em gái chồng chào đón vào ngày 24 tháng 9.
Warmly greeted by their Witness hosts, the travelers went to get some rest so that they would be ready for a full weekend of activity.
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
The clear sunshine streamed so warmly through the window into the pew where Karen sat !
Một tia nắng rực rỡ ấm áp xuyên qua ô cửa sổ rọi xuống ngay hàng ghế nơi Karen ngồi !
The blue line shows how warmly Democrats feel about Democrats, and they like them.
Dòng màu xanh miêu tả về mức độ ấm áp mà những người thuộc Đảng Dân Chủ cảm nhận về đảng Dân Chủ, và người ta yêu thích họ.
An experienced Bible teacher told them: “We don’t need to conjugate verbs perfectly to smile warmly or to hug our brothers.
Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em.
The sex act, willingly and warmly participated in by both husband and wife, should be an intimate expression of the love that they feel for each other.
Khi vợ chồng đều tỏ sẵn lòng và nồng hậu trong việc giao hợp, họ sẽ diễn tả cho nhau tình yêu thương khắng khít mà họ cảm thấy giữa họ.
At the hall, he was surrounded by kind, friendly people who warmly welcomed him, though they had never met him before.
Khi bước vào trong, anh được mọi người chào đón cách tử tế và thân thiện dù chưa từng gặp anh.
I was greeted warmly, and then the interview began.
Tôi được chào đón nồng hậu và rồi cuộc phỏng vấn bắt đầu.
Once they were inside, however, his son was warmly greeted by the host family, and it was obvious he loved them very much.
Tuy nhiên, khi họ vào trong nhà rồi thì đứa con trai của người ấy được gia đình chủ nhà đón tiếp niềm nở và hiển nhiên là nó rất thích họ.
6 A pioneer sister entered a store and met a couple who did not receive her very warmly.
6 Một chị tiên phong bước vào cửa hàng và gặp một cặp vợ chồng đón tiếp chị không niềm nở lắm.
Warmly commend youths who are seeking to put the Kingdom first.
Chân thành khen các anh chị trẻ đang tìm kiếm Nước Trời trước hết.
They went further north to Aomori, where they were warmly received by the daimyō of Tsugaru.
Họ đi xa hơn về phía bắc đến Aomori, tại đây họ được daimyō phiên Tsugaru chào đón nồng nhiệt.
22 Nevertheless, there were many among them who began to be proud, and began to contend warmly with their adversaries, even unto blows; yea, they would smite one another with their afists.
22 Tuy nhiên, có nhiều người trong bọn họ đã bắt đầu trở nên kiêu ngạo, và bắt đầu tranh chấp nhau rất sôi nổi với các kẻ thù nghịch của mình, đến độ ấu đả nhau; phải, họ đã dùng cả nắm tay để thoi nhau.
Jehovah’s Witnesses warmly invite you to meet with them to examine the significance of Jesus’ death.
Nhân Chứng Giê-hô-va chân thành mời quý vị đến dự buổi lễ này để tìm hiểu về ý nghĩa sự chết của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warmly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.