vulcânico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vulcânico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulcânico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vulcânico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là núi lửa, Núi lửa, sục sôi, hăng, hung hăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vulcânico

núi lửa

(volcanic)

Núi lửa

sục sôi

(volcanic)

hăng

hung hăng

(volcanic)

Xem thêm ví dụ

Milênios atrás, suas fortes erupções vulcânicas cobriram a região com dois tipos de rocha — uma que é mais densa, o basalto, e a outra, o tufo, uma rocha de cor mais clara e menos densa, composta de cinzas vulcânicas compactadas.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Após várias horas, encontramos uma longa ladeira de 45 graus de inclinação, formada por minúsculos pedregulhos vulcânicos.
Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ.
Muitas são de origem vulcânica, por exemplo Jabal al-Tair, que teve registrada uma erupção vulcânica em 2007 e, antes disso, em 1883.
Nhiều số đảo trong số các đảo là núi lửa, ví dụ Jabal al-Tair đã có một vụ phun trào núi lửa trong năm 2007 và trước đó vào năm 1883.
No entanto, a cinza vulcânica é um dos principais fatores que contribuem para a alta fertilidade do solo que tem mantido a densidade populacional de Java e Bali.
Tuy nhiên, tro núi lửa là một yếu tố đóng góp vào sự màu mỡ của đất trong lịch sử từng giúp nuôi sống mật độ dân cư dày tại Java và Bali.
Isto são pedras vulcânicas colocadas à mão.
Đây là những viên đá núi lửa được sắp xếp bằng tay.
Vê só toda esta actividade vulcânica.
Nhìn hoạt động của núi lửa này!
Acreditamos que em uma hora de voo poderemos reescrever os livros sobre Marte ao fazer levantamentos em alta-resolução da atmosfera, procurando por gases de origem biogênica, procurando por gases de origem vulcânica, estudando a superfície, estudando o magnetismo da superfície, que não entendemos, tanto quanto cerca de outras doze áreas.
Chúng tôi tin rằng trong vòng một giờ bay chúng tôi có thể viết lại sách giáo khoa về sao Hỏa bằng cách có những thông số có độ phân giải cao về khí quyển, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc sinh học, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc núi lửa, nghiên cứu bề mặt, nghiên cứu từ tính trên bề mặt, những thứ chúng tôi không hiểu, cũng như khoảng một chục khu vực khác.
A areia escura é o resultado das atividades vulcânicas do monte Camarões.
Cát đen là kết quả sau khi núi lửa Cameroon đã phun.
A Caldeira de Yellowstone é uma caldeira vulcânica situada no Parque Nacional de Yellowstone, no estado do Wyoming, nos Estados Unidos, por vezes designada como Supervulcão de Yellowstone.
Hõm chảo Yellowstone là một hõm chảo núi lửa và siêu núi lửa tại Vườn quốc gia Yellowstone ở miền Tây Hoa Kỳ, đôi khi được đề cập đến như là Siêu núi lửa Yellowstone.
A erupção deixou uma grande cratera rodeada por depósitos de cinzas vulcânicas a centenas de metros de profundidade e pode ter levado, indiretamente, ao colapso da civilização minoica na ilha de Creta, 110 km ao sul, através da formação de um gigantesco tsunami.
Vụ phun trào đã để lại một miệng núi lửa bao quanh một lớp tro núi lửa dày hàng trăm feet và có thể đã gián tiếp dẫn đến sự sụp đổ của nền văn minh Minoa trên đảo Crete, 110 km (68 mi) về phía nam bằng một trận sóng thần khồng lồ.
Em qualquer caso, devido à proximidade, a poeira vulcânica, por vezes, afeta Guam.
Tuy nhiên, vì hướng gió và gần Anatahan, các hoạt động núi lửa nhất là tàn tro đôi khi ảnh hưởng đến Guam.
A Ilha Vulcânica e Tubos de Lava de Jeju é o nome usado para designar um Património Mundial na ilha de Jeju, Coreia do Sul.
Đảo núi lửa Jeju và các ống nham thạch là di sản thế giới nằm ở đảo Jeju tại Hàn Quốc.
O Monumento Nacional Vulcânico do Monte Santa Helena foi criado para preservar o vulcão e permitir estudos científicos.
Công trình kỷ niệm núi lửa quốc gia núi St. Helens được thành lập để bảo tồn và làm nơi nghiên cứu khoa học.
A altamente ativa zona vulcânica de Taupo formou um grande planalto vulcânico, pontuado pela maior montanha da Ilha do Norte, o Monte Ruapehu, com 2 797 metros.
Vùng núi lửa Taupo hoạt động cao độ đã hình thành một cao nguyên núi lửa lớn, với dấu ấn là đỉnh cao nhất đảo Bắc mang tên núi Ruapehu (2.797 m).
Fortes erupções vulcânicas em Io emitem grandes quantidades de dióxido de enxofre, a maior parte do qual é dissociada em átomos e ionizada pela radiação ultravioleta solar, produzindo íons de enxofre e oxigênio: S+, O+, S2+ e O2+.
Các vụ phun trào núi lửa lớn trên Io sản sinh một lượng đáng kể lưu huỳnh dioxit, phần lớn trong số đó bị phân ly thành các đơn nguyên tử và rồi bị ion hóa bởi bức xạ cực tím của Mặt Trời, tạo ra các ion lưu huỳnh và oxy: S+, O+, S2+ và O2+.
Assim como a abóbada de lava e outros sinais vulcânicos deram às autoridades da cidade de Shimabara motivos para demarcar uma zona de perigo, a Bíblia nos dá motivos para ficarmos alertas e para nos prepararmos a fim de sobreviver.
Giống như vòm dung nham và những dấu hiệu khác của núi lửa đã cho các viên chức ở thành phố Shimabara có đủ lý do để quy định vùng nguy hiểm, Kinh Thánh cho chúng ta lý do để cảnh giác và tự chuẩn bị để sống sót.
Estão indo para os campos vulcânicos.
Chúng vào vùng núi lửa!
As escavações arqueológicas estenderam-se ao nível da rua quando do evento vulcânico de 79; escavações aprofundadas em partes mais antigas de Pompeia e amostras de solo de perfurações em locais vizinhos expuseram camadas de um sedimento misto que sugere que a cidade fora atingida por eventos vulcânicos e sísmicos em outras ocasiões.
Những cuộc khai quật khảo cổ xuống cấp đường phố thời điểm diễn ra sự kiện phun trào năm 79; những cuộc khai quật sâu hơn vào các phần cổ hơn của Pompeii và các mẫu lõi của những mũi khoan gần đó đã phát lộ những lớn trầm tích lẫn lộn cho thấy thành phố này đã từng trải qua các sự kiện núi lửa và địa chất trước đó.
O Instituto de Pesquisas Sísmicas afirmou que os terremotos... não indicam atividade vulcânica e não há motivo para alarme. MÃO ÚNICA
Sở nghiên cứu động đất nói rằng trận động đất hôm nay là... không có biểu đồ rõ ràng và không cần thiết phải cảnh báo.
Tem ocorrido actividade desde há 150 000 anos em diversos locais do complexo vulcânico, que resultaram em quatro cúpulas em diferentes alturas: os cumes vulcânicos Nodake (70 000 a 150 000 anos de idade), Myokendake (25 000 a 40 000 anos), Fugendake (menos de 25 000 anos) e Mayuyama (4000 anos).
Hoạt động từ 150.000 năm trước đến nay đã xảy ra tại một số địa điểm xung quanh phức hợp núi lửa, tạo nên bốn vòm chính tại các thời điểm khác nhau: các đỉnh núi lửa No-dake (70-150.000 năm tuổi), Myōken-dake (25-40.000 năm tuổi), Fugen-dake (trẻ hơn 25.000 tuổi) và Mayu-yama (4.000 năm tuổi).
O vulcão é um dos mais ativos da península, e começou sua atividade vulcânica na segunda metade do Pleistoceno.
Núi lửa là một trong những ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất trên bán đảo Kamchatka, và bắt đầu phun trào vào giữa thời kỳ cuối Pleistocene.
Sempre que acontecem catástrofes — terremotos, fomes, inundações, furacões, tempestades ou erupções vulcânicas — a congregação cristã das Testemunhas de Jeová cuida rapidamente das necessidades dos seus irmãos cristãos e de outros nas regiões afetadas.
Mỗi khi có tai ương, dù là động đất, đói kém, lũ lụt, bão tố, cuồng phong hay núi lửa, hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va đều nhanh chóng đến giúp anh em đồng đức tin và những người khác trong vùng bị nạn.
O basalto - rocha vulcânica rica em ferro que compõe o fundo do oceano - contém um forte mineral magnético (magnetita) e pode distorcer a leitura de uma bússola.
Bazan - đá núi lửa giàu chất sắt tạo thành đáy đại dương - có chứa khoáng vật với từ trường mạnh (magnetit, Fe3O4) và gây ảnh hưởng tới trị số đọc trên la bàn đo ở phạm vi địa phương.
O arquipélago de Santorini é essencialmente o que restou depois de uma gigantesca erupção vulcânica que destruiu os primeiros assentamentos humanos que existiam na antiga ilha e que criou a caldeira geológica atual.
Santorini về cơ bản là tàn dư sau một vụ nổ núi lửa khổng lồ đã tàn phá các khu định cư đầu tiên trên một hòn đảo đơn nhất, và tạo ra hõm chảo núi lửa địa chất như hiện nay.
Depois, há os abalos sísmicos e as erupções vulcânicas, na ordem de um a cada cinco anos que limpam completamente toda a área.
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulcânico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.