vizualizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vizualizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vizualizare trong Tiếng Rumani.
Từ vizualizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cách nhìn, xem, chế độ, dạng xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vizualizare
cách nhìnnoun |
xem, chế độ, dạng xemnoun |
Xem thêm ví dụ
Ilustraţiile frumoase, care înfăţişează evenimente impresionante din cartea Faptele, te vor ajuta ca, pe măsură ce meditezi la relatarea biblică, să vizualizezi cele întâmplate. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Să vizualizăm scripturile Tưởng Tượng Điều Mô Tả trong Thánh Thư |
Când vizualizăm în mintea noastră ajutorarea celor slabi, înălţarea mâinilor care atârnă obosite şi întărirea genunchilor care se clatină, eu îmi aduc aminte de o scumpete de fetiţă, în vârstă de şapte ani, care-i arăta bunicului ei planta de roşii de care avusese grijă de când era o sămânţă, ca parte a proiectului ei din clasa a doua. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Micşorare Micşorează vizualizarea cu o unitate Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
Tip de vizualizare " % # " necunoscut Kiểu ô xem không rõ « % # » |
Şi este greu pentru că ţine exclusiv de abilitatea de a vizualiza ceva ce nu există în lumea noastră fizică. Và nhiệm vụ lần này khó vì nó cần khả năng mường tượng cái gì đó không tồn tại trong thế giới vật lý. |
Mută vizualizarea la stînga Chuyển vào đây |
Activează următoarea vizualizare împărţită Chọn ô xem đã chia tiếp theo |
Sha Hwang și Rachel Binx s-au inspirat din interesele lor în cartografie, vizualizare de date, călătorit, matematică și design, când au fondat Meshu. Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu. |
Vizualizaţi întâmplarea, în timp ce se citeşte cu voce tare Daniel, capitolul 3. Hãy hình dung sự kiện này khi nghe đọc lớn tiếng sách Đa-ni-ên đoạn 3. |
Şi a trebuit să vizualizez înotatul. Và tôi phải mường tượng ra chuyến đi bơi sắp tới. |
Avem un milion de studenți care folosesc website- ul în fiecare lună. Aceștia vizualizează aproximativ 100- 200 de mii de înregistrări zilnic. Chúng tôi có một triệu sinh viên một tháng bằng cách sử dụng các trang web, Xem khoảng 100 đến 200. 000 video một ngày. |
Creează o altă vizualizare conţinînd documentul curent Tạo một ô xem khác chứa tài liệu hiện thời |
Vizualizare iconicăName Xem icon Name |
Poziţia de andocare a primei înregistrări format de vizualizare trebuie să fie " Coloană nouă " Vị trí cụ neo của mục nhập bố trí xem phải là « Cột mới » |
Când citiţi Biblia în familie, vizualizaţi relatările şi meditaţi la semnificaţia lor. Khi đọc Kinh-thánh chung với gia đình, hãy hình dung những lời tường thuật và suy gẫm về ý nghĩa của chúng |
Ele sunt o vizualizare grafică a unui personaj. Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật. |
Vizualizează scopul. Và tưởng tưởng mục tiêu của anh. |
Aceasta este o vizualizare în timp real a canionului la sud de Sommerton Junction. Đây là ảnh của hẻm núi ở phía nam thị trấn Sommerton |
Cu aceasta aş dori să-i aduc sincere mulţumiri şi să o aplaud pe Sylvia Earle pentru visul ei, care ne ajută să vizualizăm marea liberă şi marea de adâncime dincolo de jurisdicţiile naţionale. Vậy với điều đó, tôi muốn chân thành cảm ơn và trân trọng Sylvia Earle vì điều ước của cô ấy, vì đã giúp chúng tôi thay đổi bộ mặt của các vùng biển và những đại dương sâu thẳm ngoài quyền pháp lý quốc gia. |
După aceea, dă înapoi pentru a vizualiza fiecare etapă parcursă. Tiếp theo, hãy hình dung từng bước phải làm. |
Bara Vizualizare Thanh công cụ Xem |
Vizualizarea unor imagini provocatoare poate duce la dependență de pornografie și la imoralitate. Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân. |
Şi am încercat să- l folosească pentru a vizualiza 3rd Avenue. Chúng tôi đã cố dùng nó để hình dung ra đại lộ số 3 |
Divide et impera (lat. „ Dezbină și cucerește ”)-împărțind o fereastră în două părți (de ex. Fereastră-gt; Împarte vizualizarea stînga/dreapta) puteți face Konqueror să apară așa cum doriți. Puteți chiar să încărcați cîteva exemple de profile de vizualizare (de exemplu Midnight Commander) sau să vi le creați pe ale dumneavoastră Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vizualizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.