vestir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vestir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mặc, mặc quần áo, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestir
mặcverb Lave antes de vestir pela primeira vez. Giặt trước khi mặc lần đầu. |
mặc quần áoverb Eu não estou mais me vestindo só para não estar pelada. Tôi không còn mặc quần áo chỉ để không ở trần nữa. |
đeoverb Eu as vestia para dormir, tomar banho, pelo verão todo. Tôi đeo chúng khi ngủ, trong nhà tắm, suốt mùa hè. |
Xem thêm ví dụ
90 E aquele que vos alimentar ou vos vestir ou vos der dinheiro, de modo algum aperderá sua recompensa. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Se contares que vou acostumar a ver-te vestir isso, eu... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
Se os anciãos observarem que alguns têm a tendência de vestir-se desse modo nas horas de lazer, seria apropriado dar um conselho bondoso, mas firme, antes do congresso, explicando que tal roupa não é apropriada, em especial ao assistir a um congresso cristão. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Se fizermos isso, Deus vai cuidar de nós. Teremos o que vestir e o que comer. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Que havemos de vestir? Chúng ta mặc gì đây? |
As Testemunhas eram mais modestas no modo de se vestir, e eram honestas e respeitosas. Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
Devo vestir... roupa de domingo? Tớ có nên mặc bộ đi lễ nhà thờ? |
Isabelle logo foi aceita como membro da família e começou a desfrutar muitos dos mesmos privilégios, como fazer aulas de dança, vestir roupas bonitas e ir ao teatro. Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hát ở rạp hát. |
14 Um exame dos fatos históricos mostra que as Testemunhas de Jeová não somente recusaram vestir uniformes militares e pegar em armas, durante o último meio século, ou mais, mas que também recusaram fazer serviços não-combatentes ou aceitar outro serviço em substituição do serviço militar. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
Contudo, por meio das roupas que os incentivamos a vestir e as atividades que planejamos, estamos ajudando-os a preparar-se para o sacramento e para desfrutar suas bênçãos o dia inteiro. Tuy nhiên, qua cách ăn mặc, chúng ta giúp chúng chuẩn bị cho Tiệc Thánh và vui hưởng các phước lành của Tiệc Thánh suốt ngày. |
A maneira de nos vestir e arrumar sempre deve refletir a decência e a dignidade próprias dos servos de Jeová Deus. Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Começou a se vestir no topo, vestindo seu chapéu de castor, um muito alto, a propósito, e então - ainda menos a sua calças - ele caçava as chuteiras. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Volta a vestir a roupa. Mặc đồ vào đi! |
Creio que, quando optamos por nos vestir e nos comportar de maneira recatada, vestimos e vivemos nosso testemunho de Deus, o Pai Eterno, e de Seu Filho, Jesus Cristo. Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
O Presidente Hinckley ensinou a eles que, se pagassem o dízimo, sempre teriam comida na mesa, sempre teriam o que vestir e sempre teriam um teto para abrigá-los. Chủ Tịch Hinckley đã dạy họ rằng nếu họ chịu đóng tiền thập phân thì họ sẽ luôn luôn có được thức ăn để dùng, họ sẽ luôn luôn có quần áo để mặc, và họ sẽ luôn luôn có một mái nhà che mưa gió. |
Se não tivermos cuidado, poderemos facilmente ser influenciados por colegas mundanos a nos vestir do jeito que eles se vestem. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể dễ dàng bị những người cùng lứa tuổi của thế gian gây ảnh hưởng để ăn mặc giống họ. |
Vamos ajudá-los a vestir essa armadura para que consigam resistir aos dardos inflamados do adversário. Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không? |
Vestir de forma correta deveria refletir uma sociedade ordenada. Mặc quần áo đúng cách được cho là sự phản ánh một xã hội có trật tự tốt. |
Mas isso não quer dizer que a gente vai imitar o jeito de um ancião se vestir, dar discursos ou falar. Nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta bắt chước y hệt một trưởng lão nổi bật nào đó về ngoại diện và cách ăn mặc, phong cách nói bài giảng hay thậm chí cách nói chuyện. |
E é justo vestires uma capa e eu ter de te dar coisas? Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? |
Todos os domingos, ele a ajudava a vestir-se para as reuniões da Igreja, penteava-lhe o cabelo, passava-lhe maquiagem e colocava-lhe os brincos. Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. |
Por jejuar, lamentar e vestir-se de serapilheira, um símbolo de arrependimento e de sinceridade de coração. Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng. |
Vou ao quarto vestir o meu novo pijama. Tôi sẽ mặc bộ đồ ngủ mới. |
Vai se vestir de Papai Noel? Vậy anh sẽ hóa trang thành Santa à? |
Posso vestir o de bichos? Con mặc đồ con bọ được không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vestir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.