vesícula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vesícula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vesícula trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vesícula trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Túi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vesícula
Túi tiết(pequena estrutura dentro de uma celula, que consiste num fluido incluso por uma bicapa lipídica) |
Xem thêm ví dụ
As vesículas secretoras contêm substâncias que devem ser excretadas para fora da célula. Túi tiết (secretory vesicle) chứa những vật chất sẽ được bài tiết ra khỏi tế bào. |
Será possível que a ablação da vesícula e uma viagem a Paris sejam a mesma coisa? Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau? |
E estamos a entrar numa era de cirurgia sem qualquer tipo de cicatriz chamada NOTES, onde o endoscópio robótico pode sair do estômago e puxar aquela vesícula biliar tudo de uma forma livre de cicatrizes e robótica. Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào. |
A vesícula biliar explodiu. Túi mật vỡ rồi. |
Achei que fosse apenas uma infecção na vesícula biliar. Tôi tưởng cậu ấy chỉ bị viêm túi mật thôi mà. |
Porém, alguns tipos de peixe-mandarim (Synchiropus splendidus) possuem vesículas de biocromo de cor cião cuja estrutura química se desconhece nas células denominadas cianóforos. Tuy nhiên, vài loài cá trạng nguyên (mandarinfish) có các túi chứa sắc tố sinh học màu xanh lam với cấu trúc hóa học chưa được biết rõ trong những tế bào có tên là cyanophore. |
As vesículas podem também fundir-se com outros organelos da célula. Túi cũng có thể dung hợp với những bào quan khác trong tế bào. |
Claro, vesículas usam, mas não importa, rins não sabem as horas. Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được. |
Pelo visto, ela protege até certo ponto contra doenças do fígado, mal de Parkinson, diabetes, mal de Alzheimer, pedras na vesícula, depressão e talvez até mesmo contra certos tipos de câncer.” Cafêin dường như có tác dụng ngăn chặn các bệnh về gan, bệnh Parkinson, tiểu đường, Alzheimer, sỏi mật, trầm cảm và cả một số bệnh ung thư”. |
Em 1896 Koch foi para a África do Sul para estudar a origem da Peste Bovina e apesar de não identificar a causa da doença ele conseguiu limitar o aparecimento dela injetando bílis em animais de fazenda, retirada de vesícula biliar de animais infectados. Năm 1896, Koch tới Nam Phi để nghiên cứu nguyên nhân của bệnh dịch virut Rinde (rinderpest) và mặc dù ông không tìm được nguyên nhân, ông cũng đã thành công trong việc hạn chế sự bùng phát của bệnh dịch bằng cách tiêm cho những con gia súc khoẻ mạnh mật lấy từ túi mật của những con đã bị bệnh. |
Quero beber Vinho Vesícula Biliar do Demónio! Ta muốn uống Rượu mật yêu! |
No entanto, com o tempo, ela teve de submeter-se a uma cirurgia de substituição de quadril, e um ano e meio depois sofreu uma cirurgia da vesícula. Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật. |
Deverão ver pequenos círculos. Estes chamam- se vesículas. Bạn sẽ thấy những vòng tròn nhỏ Chúng được gọi là những khoang rỗng |
Quando um patógeno é envolto por um fagócito, fica imobilizado dentro de uma vesícula intracelular denominada fagossoma, que depois se funde com outra vesícula denominada lisossoma para formar um fagolisossoma. Một khi mầm bệnh đã bị "nuốt" bởi một tế bào thực bào, nó sẽ bị mắc kẹt trong một túi bào nội bào gọi là phagosome, sau đó túi này sẽ kết hợp với một túi khác gọi là lysosome để tạo thành một phagolysosome. |
Através de ligações com uma membrana, a clatrina pode deformá-la e formar esta espécie de taça com este aspeto de bolha ou vesícula, que agora capta algumas das proteínas que estavam fora da célula. Bằng những kết nối với màng, clathrin có thể biến dạng và tạo nên dạng hình cốc này hoạt động như một bong bóng hoặc túi, chiếm lấy một số protein nằm ngoài tế bào. |
Depois de uma cirurgia para retirada de pedra na vesícula, o crescimento canceroso foi encontrado encolhido permitindo que a cirurgia acontecesse no início de Agosto de 2011. Sau một cuộc phẫu thuật khác về sỏi mật, người ta thấy rằng sự phát triển của ung thư đã bị chậm lại, cho phép cuộc phẫu thuật ung thư diễn ra vào tháng 8 năm 2011. |
Em todo o caso, pode-se verificar que as vesículas que contêm estes pigmentos, pteridinas e carotenóides, podem encontrar-se dentro da mesma célula, e nesse caso a cor global depende da proporção dos pigmentos vermelhos e amarelos. Tuy nhiên, các túi tiết chứa pteridine và carotenoid đôi khi được tìm thấy trong cùng một tế bào, và trong trường hợp đó màu sắc tổng thể sẽ phụ thuộc vào tỉ lệ của sắc tố đỏ và vàng. |
O pigmento está empaquetado em vesículas chamadas melanossomas, as quais se distribuem por todo o citoplasma celular. Nó được bọc trong các túi gọi là melanosome và được đưa đi khắp tế bào. |
A vesícula asfixia, e um doce preservar. -- Adeus, meu coz. Một mật nghẹt thở, và ngọt ngào bảo quản. -- Farewell, coz tôi. |
A solução neste caso são pequenas vesiculas, pequenas cápsulas, por norma protegidas por células chamadas exossomas. "Viên đạn bạc" trong trường hợp này là các bao nang nhỏ "khoang thoát hiểm tí hon" thường rụng khỏi tế bào gọi là exosome. |
A tua vesícula biliar está prestes a explodir. Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa. |
Graças a isso, as vesículas são a ferramenta básica celular para a organização das substâncias celulares. Vì lý do này, tế bào sử dụng túi làm công cụ cơ bản để tổ chức các chất nội bào. |
* Nesse vesículo, que princípio Mórmon ensina sobre o Senhor? * Trong câu này, Mặc Môn dạy nguyên tắc nào về Chúa? |
As proteínas Rab são proteínas reguladoras ligadas ao GTP, e controlam a união dos SNAREs complementares durante um longo período de tempo, suficiente para que a proteína Rab hidrolize o GTP ligado e fixe a vesícula na membrana alvo. Protein Rab là một protein bám GTP điều hòa và kiểm soát sự liên kết của những SNARE tương hợp này trong một thời gian đủ dài để protein Rab thủy phân liên kết của mình với GTP và chốt giữ túi trên màng. |
Até alguns anos atrás havia também chifre de rinoceronte, vesícula biliar de urso e outros órgãos de animais, mas agora esses artigos são proibidos. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vesícula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vesícula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.