Vesicula biliar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vesicula biliar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vesicula biliar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Vesicula biliar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao đựng mật, Túi mật, túi mật, hay, dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vesicula biliar

bao đựng mật

(gall bladder)

Túi mật

(gallbladder)

túi mật

(gall bladder)

hay

Xem thêm ví dụ

A vesícula biliar explodiu.
Túi mật vỡ rồi.
A tua vesícula biliar está prestes a explodir.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
Achei que fosse apenas uma infecção na vesícula biliar.
Tôi tưởng cậu ấy chỉ bị viêm túi mật thôi mà.
Quero beber Vinho Vesícula Biliar do Demónio!
Ta muốn uống Rượu mật yêu!
Até alguns anos atrás havia também chifre de rinoceronte, vesícula biliar de urso e outros órgãos de animais, mas agora esses artigos são proibidos.
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm.
E estamos a entrar numa era de cirurgia sem qualquer tipo de cicatriz chamada NOTES, onde o endoscópio robótico pode sair do estômago e puxar aquela vesícula biliar tudo de uma forma livre de cicatrizes e robótica.
Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào.
Em 1896 Koch foi para a África do Sul para estudar a origem da Peste Bovina e apesar de não identificar a causa da doença ele conseguiu limitar o aparecimento dela injetando bílis em animais de fazenda, retirada de vesícula biliar de animais infectados.
Năm 1896, Koch tới Nam Phi để nghiên cứu nguyên nhân của bệnh dịch virut Rinde (rinderpest) và mặc dù ông không tìm được nguyên nhân, ông cũng đã thành công trong việc hạn chế sự bùng phát của bệnh dịch bằng cách tiêm cho những con gia súc khoẻ mạnh mật lấy từ túi mật của những con đã bị bệnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vesicula biliar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.