upsurge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upsurge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upsurge trong Tiếng Anh.

Từ upsurge trong Tiếng Anh có các nghĩa là cn, đợt bột phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upsurge

cn

verb

đợt bột phát

verb

Xem thêm ví dụ

But he agreed with the Left Communists that a separate peace treaty with an imperialist power would be a terrible morale and material blow to the Soviet government, negate all its military and political successes of 1917 and 1918, resurrect the notion that the Bolsheviks secretly allied with the German government, and cause an upsurge of internal resistance.
Nhưng ông đồng ý với những người Cộng sản cánh Tả rằng một hiệp ước hoà bình riêng rẽ với một cường quốc đế quốc sẽ là một cú đấm mạnh về tinh thần và vật chất với chính phủ Xô viết, phủ định mọi thắng lợi quân sự và chính trị của giai đoạn 1917 và 1918, làm phục hồi lại sự kháng cự từ bên trong.
The next decade was beset with crises: Indian participation in World War II, the Congress's final push for non-co-operation, and an upsurge of Muslim nationalism.
Thập niên tiếp theo chìm trong các cuộc khủng hoảng: Ấn Độ tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Quốc đại kiên quyết bất hợp tác, và một đợt bột phát chủ nghĩa dân tộc Hồi giáo.
In numerous lands, the 1600’s and 1700’s were marked by a strong upsurge in Bible reading.
Tại nhiều xứ, thế kỷ 17 và 18 nổi bật về sự kiện là số người đọc Kinh-thánh tăng vọt.
The January 2013 conviction and imprisonment of 14 mostly Catholic activists by the People’s Court of Nghe An province initiated the year’s upsurge of government attacks on critics.
Vụ xét xử và kết án 14 người, hầu hết trong số đó là các nhà hoạt động Công giáo tại Toà án Nhân dân tỉnh Nghệ An vào tháng Giêng năm 2013 mở màn cho đợt gia tăng đàn áp của chính quyền nhằm vào những người chỉ trích chế độ.
Hitler had expected a million Germans to die in conquering France; instead, his goal was accomplished in just six weeks with only 27,000 Germans killed, 18,400 missing and 111,000 wounded, little more than a third of the German casualties in the Battle of Verdun during World War I. The unexpectedly swift victory resulted in a wave of euphoria among the German population and a strong upsurge in war-fever.
Hitler đã dự tính hy sinh một triệu lính Đức trong cuộc xâm chiếm nước Pháp; thế nhưng ông ta đã đạt được mục tiêu chỉ trong vòng 6 tuần lễ với 27.000 người chết, 18.400 mất tích và 111.000 bị thương, không bằng 1/3 thương vong của Đức trong trận Verdun thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.
The perceived joint Jordanian-Palestinian victory in the 1968 Battle of Karameh led to an upsurge of support in the Arab World for Palestinian fighters in Jordan.
Chiến thắng chung của Jordan và Palestine trong Trận Karameh năm 1968 đã thúc đẩy sự ủng hộ của Thế giới Ả Rập đối với các chiến binh Palestine ở Jordan.
These conditions have created an upsurge in tuberculosis and other diseases in urban areas.
Những điều kiện này tạo nên sự gia tăng bệnh lao và các dịch bệnh khác ở các vùng đô thị.
Such as initiating the world's largest solar project, the real estate upsurge, to focus on the GDP growth and to make Dubai a "Happy Dubai" for the people of the city.
Chẳng hạn như khởi xướng dự án năng lượng mặt trời lớn nhất thế giới, bất động sản tăng để tập trung vào tăng trưởng GDP và biến Dubai thành "Dubai hạnh phúc" cho người dân thành phố.
The walkout and the continuing revolutionary upsurge in Germany spurred the preparliament to action; they passed a resolution calling for an All-German National Assembly to be formed.
Các cuộc đình công và cách mạng liên tục nổ ra ở Đức thúc đẩy hội nghị phải có hành động, họ thông qua một nghị quyết kêu gọi thành lập Liên minh các Quốc gia Đức.
When the revolutionary upsurge revived in the spring of 1849, the uprisings started in Elberfeld in the Rhineland on May 6, 1849.
Bài chi tiết: Cuộc nổi dậy ở vùng Pfalz Khi cách mạng lại bùng phát vào mùa xuân năm 1849, các cuộc nổi dậy bắt đầu ở Elberfeld thuộc Rheinland ngày 6 tháng 5 năm 1849.
Some researchers wonder if the increase in indoor carpeted areas may be contributing to the upsurge in children’s asthma, allergies, and cancer.
Một số nhà nghiên cứu tự hỏi có phải việc ngày càng có nhiều nơi ở trong nhà được lót thảm góp phần vào sự gia tăng đột ngột của bệnh suyễn, dị ứng và ung thư trong trẻ em hay không.
Following Ingrid Alexandra's birth, the already well-regarded royal family experienced an upsurge of popularity.
Sau sự ra đời của Ingrid Alexandra, gia đình hoàng gia vốn đã danh giá càng thêm sự nổi tiếng và nhận được sự quan tâm nhiều hơn từ công chúng.
Well, November, Christmas video games come out, and there may well be an upsurge in the concern about their content.
Vào tháng 11, khi các video game được tung ra mùa Giáng sinh có lẽ sẽ có một đợt tranh luận lớn về nội dung trò chơi
Georgian kings and princes frequently exchanged letters and embassies with the Holy See and there was a significant upsurge in Roman Catholic missionary efforts in Georgia in the 17th and 18th centuries.
Các vị vua và hoàng tử Gruzia thường xuyên trao đổi thư từ và đại sứ quán với Tòa Thánh và có một sự bùng nổ đáng kể trong những nỗ lực truyền giáo Công giáo La Mã ở Gruzia vào thế kỷ 17 và 18.
And then, in early 2015, there was an upsurge of cases of a dengue-like syndrome in the city of Natal in northeastern Brazil.
Và rồi, vào đầu 2015, có một đợt gia tăng các ca bệnh trông như hội chứng Dengue ở thành phố Natal ở đông bắc Brazil.
In the 1500’s, the upsurge in Bible translation and printing in the common languages of Europe sparked renewed interest in Bible study there.
Vào thế kỷ 16, với sự bộc phát trong việc dịch và in Kinh Thánh ra các thứ tiếng phổ thông ở Âu Châu, niềm đam mê học hỏi Kinh Thánh lại bùng lên.
3D printing is great for testing out an idea without having to go through the production process which is great for getting a physical form of the person/company's idea In recent years, there has been an upsurge in the number of companies offering personalized 3D printed models of objects that have been scanned, designed in CAD software, and then printed to the customer's requirements.
In 3D là tuyệt vời để thử nghiệm một ý tưởng mà không phải trải qua quá trình sản xuất, điều này thật tuyệt vời để có được một hình thức vật lý của ý tưởng cá nhân / công ty Trong những năm gần đây, đã có sự gia tăng số lượng các công ty cung cấp các mô hình in 3D được cá nhân hóa của các đối tượng đã được quét, thiết kế bằng phần mềm CAD và sau đó được in theo yêu cầu của khách hàng.
(Malachi 2:16) In the wake of World War I there was an unprecedented upsurge in divorces.
Đối với Ngài, những người xem thường lời khuyên của Kinh-thánh mà bỏ vợ để cưới vợ khác là phạm một trọng tội (Ma-la-chi 2:16).
The vote is believed to have been one of the freest ever held in independent Georgia although an upsurge of tension between the central government and the Ajarian leader Aslan Abashidze affected the elections in this region.
Cuộc bầu cử này được phương Tây tin là một trong những cuộc bầu cử trong sạch nhất từng được tổ chức tại nước Gruzia độc lập dù đã có tình trạng căng thẳng giữa chính phủ trung ương và lãnh đạo Ajaria Aslan Abashidze liên quan tới cuộc bầu cử tại vùng này.
Additionally, an upsurge in political Islam has since led to a greater emphasis on pan-Islamic rather than pan-Arab identity amongst some Arab Muslims.
Ngoài ra, việc bùng phát Hồi giáo chính trị dẫn đến nhấn mạnh hơn vào chủ nghĩa liên Hồi giáo thay vì bản sắc liên Ả Rập trong một số nhóm Hồi giáo Ả Rập.
Archaeological evidence from both Europe and Asia Minor shows a considerable increase in the size of urban settlements, together with a notable upsurge in new towns.
Bằng chứng khảo cổ từ cả châu Âu và Tiểu Á cho thấy một sự gia tăng đáng kể về kích thước của các khu định cư đô thị, cùng với một sự bùng nổ đáng chú ý ở các thành thị mới.
The high quality of healthcare, especially in private hospitals, has contributed to a recent upsurge in medical tourism to Turkey (with a 40 percent increase between 2007 and 2008).
Chất lượng chăm sóc sức khỏe cao, đặc biệt là trong các bệnh viện tư, đã góp phần vào sự tăng vọt gần đây của ngành du lịch y tế ở Thổ Nhĩ Kỳ (tăng 40% chỉ từ 2007 tới 2008).
In Uzbekistan the end of Soviet power did not bring an upsurge of Islamic fundamentalism, as many had predicted, but rather a religious revival among the population.
Sự chấm dứt quyền lực của Liên Xô tại Uzbekistan đã không mang lại một sự bùng nổ của trào lưu Hồi giáo chính thống, như nhiều người dự đoán, mà là một sự xa rời dần với giới luật và đức tin Hồi giáo.
The unexpectedly swift defeat of France resulted in an upswing in Hitler's popularity and an upsurge in war fever.
Việc Pháp bất ngờ bại trận một cách nhanh chóng giúp làm tăng thêm danh tiếng của Hitler và dẫn tới một sự bùng phát mạnh trong cơn sốt chiến tranh.
And I remember at the beginning of my career, again and again, on these dismal outings with orchestras, I would be going completely insane on the podium, trying to engender a small scale crescendo really, just a little upsurge in volume.
Và tôi nhớ vào đầu sự nghiệp của tôi, lúc nào cũng vậy, trong những buổi diễn thảm hại với dàn nhạc, tôi sẽ gần như điên loạn lên trên bục điều khiển, cố gắng tạo ra một đoạn cao trào tăng lên đột ngột nho nhỏ về âm lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upsurge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.