upbeat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upbeat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upbeat trong Tiếng Anh.

Từ upbeat trong Tiếng Anh có nghĩa là tăng giá nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upbeat

tăng giá nhanh chóng

adjective

Xem thêm ví dụ

I've tried to ignore it, to remain upbeat.
Anh đã cố bỏ qua, cố để lạc quan.
Endings on a strong pulse are strong, a weak pulse, weak and those that end on a strong or weak upbeat are upbeat (Winold 1975, 239).
Kết thúc trên một phách mạnh là mạnh, một phách yếu là yếu, và kí hiệu Điệu đó kết thúc trên một nốt lặng mạnh hay yếu là một dấu lặng (Winold 1975, 239).
The upbeat songs "Really Don't Care" and "Something That We're Not" are produced to suit of Lovato's "overpowering pipes".
Những ca khúc vui vẻ như "Really Don't Care" và "Something That We're Not" được sản xuất để phù hợp với "giọng hát làm mê mẩn" của Lovato.
Household spending also rose during the period , which analysts said was an indication that consumer sentiment remained upbeat .
Các nhà phân tích cho rằng chi tiêu hộ gia đình cũng tăng trong giai đoạn này là một dấu hiệu cho thấy thái độ vẫn đầy lạc quan của người tiêu dùng .
No wonder my lord is so upbeat with such a beauty nearby
Chả trách chúa công hào hứng đến thế Ra là có mỹ nhân ở bên
The photos came with the news that the title was called "Mr. Chu", an upbeat dance track composed by Duble Sidekick, David Kim and Seion.
Bức ảnh cho người xem thấy bài hát chủ đề sẽ là "Mr. Chu", một bài hát được sáng tác bởi Duble Sidekick, David Kim và Seion.
In 2012, Castro Diaz-Balart disputed reports that Fidel Castro was becoming senile, describing his father as "lucid" and "working hard", which was similar to the "upbeat assessment" of Castro's health that Castro Diaz-Balart made in February 2007, following Castro's illness during that period.
Năm 2012, Castro Diaz-Balart tranh luận rằng Fidel Castro đã già đi, nói rằng cha ông là "sáng suốt" và "làm việc chăm chỉ", tương tự như "đánh giá lạc quan" về sức khoẻ của Castro mà Castro Diaz-Balart đã thực hiện vào tháng 2 năm 2007, sau vấn đề sức khỏe của Castro trong thời gian đó.
Latin pop usually combines upbeat Latin music with American pop music.
Nhạc pop Latinh thường kết hợp âm nhạc Latinh lạc quan, vui vẻ với nhạc pop Mỹ.
"Diplo, Sia Announce New Group With Upbeat New Song, 'Genius'".
Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018. ^ “Diplo, Sia Announce New Group With Upbeat New Song, 'Genius'”.
Fanta is known for its upbeat colorful advertising; in the United States, it showcases The Fantanas, a group of young female models, each of whom promotes an individual Fanta flavor.
Fanta được biết đến với quảng cáo đầy màu sắc lạc quan của nó; tại Hoa Kỳ, nó giới thiệu The Fantanas, một nhóm các người mẫu nữ trẻ, mỗi người đều quảng bá một hương vị Fanta riêng.
[ upbeat music ]
[ nhạc nhẹ ]
Also, you'll notice I put more development into GDI & NOD's signature themes for the movie sequences. — Frank Klepacki, Senior Composer When the time came to score the music for the Firestorm expansion pack, Klepacki and the producer decided that the music should be more upbeat and a return to the original style of the music of Command & Conquer.
Ngoài ra, bạn sẽ nhận thấy tôi đặt sự phát triển nhiều hơn nữa vào nhạc chủ đề của Nod và GDI cho các trình tự của bộ phim — Frank Klepacki, Nhà soạn nhạc lão luyện Khi phát triển nhạc cho bản mở rộng Firestorm, Klepacki và nhà sản xuất đã quyết định rằng âm nhạc nên có nhiều lạc quan và trở lại phong cách ban đầu của âm nhạc Command & Conquer .
In a similar way musicians speak of an upbeat and a downbeat and of the "on" and "off" beat.
Tương tự, người nhạc sĩ chú ý đến một phách lên và xuống và của phách “mở” và “đóng”.
I wanted to write it so it sounded kind of upbeat, so you wouldn't really know what it's about, because it's quite a dark subject."
Tôi muốn viết làm sao để bài hát nghe đầy lạc quan, để bạn sẽ không thực sự rõ là bài hát này nói về điều gì, bởi vì chủ đề thực sự của nó hơi tăm tối."
Cox wanted to play the role of Monica because she liked the "strong" character, but the producers had her in mind to play Rachel because of her "cheery, upbeat energy", which was not how they envisioned Monica; after Cox's audition, though, Kauffman agreed with Cox, and she got the role.
Cox muốn vào vai Monica, nhưng các nhà sản xuất lại hình dung cô với nhân vật Rachel bởi "năng lượng vui vẻ và lạc quan", khiến họ không nhìn nhận cô ở vai Monica; sau phần tuyển vai của Cox, Kauffman đồng tình và giao cho cô vai diễn này.
Now homeless, jobless and with little money, an upbeat Daddy decides to take Happie on a road trip to southern Japan.
Không nhà cửa hiện tại, không việc làm và với một ít tiền thì Bố lạc quan quyết định dẫn Happy cùng đi theo một chuyến du ngoạn đường phố tới miền Nam Nhật Bản.
Just try to be a little more upbeat.
Cháu làm ơn đừng cắt ngang được không?
He is known for always being upbeat and supportive, genuinely excited about coming to work every day.
Ông được biết đến như một người luôn lạc quan hay giúp đỡ mọi người và thực sự hào hứng đi làm việc mỗi ngày.
Stevenson compared Offer to earlier, "more upbeat" television pitchmen like Billy Mays and the Home Shopping Network hosts and concluded that Offer's "smooth-talking condescension" was more suited to the present "zeitgeist" than the "earnest fervor" of spokesmen like Mays and Ron Popeil.
Stevenson đã so sánh Offer với những người bình luận truyền hình "lạc quan hơn" như Billy Mays và người dẫn chương trình của Mạng mua sắm tại nhà và kết luận rằng "sự nhường nhịn nói chuyện" của Offer phù hợp với " hệ tư tưởng của thời đại " hiện tại hơn là "sự nhiệt tình" của người phát ngôn như Mays và Ron Popeil.
Laurenroth noted Hallow's poor animation and pacing but, although most of its episodes were grim, its final moments were upbeat.
Laurenroth nhận thấy phần đồ họa của Hallow nghèo nàn và rời rạc nhưng, mặc dù không khí hầu hết các tập khá tệ, khoảnh khắc cuối phim lại rất tươi sáng.
Amy Sciarretto of Popcrush praised Swift for capturing a "universal feeling in an upbeat, empowering song" and described it as "one of the catchiest tunes she's ever penned".
Amy Sciarretto của Popcrush ca ngợi Swift vì đã bắt được "cảm xúc chung trong một bài hát lạc quan, quyền lực" và mô tả bài hát này là "một trong những giai điệu bắt tai nhất mà cô từng sáng tác".
While upbeat about the pace of East Asia’s recovery, strongly influenced by China, the Update is clear that the region is facing a very different global economy over the medium term.
Trong khi lạc quan về tốc độ phục hồi kinh tế của Đông Á, chủ yếu nhờ sự phục hồi mạnh của Trung Quốc, bản Báo cáo nói rõ rằng khu vực này phải đối mặt với một nền kinh tế toàn cầu rất khác biệt trong thời gian trung hạn.
It's a very kind of upbeat record and that's what I like to do."
Đó là những bản thu âm vui vẻ và đó chính là những gì tôi muốn làm."
Foreign investors seem upbeat about the city.
Các nhà đầu tư nước ngoài có vẻ lạc quan về thành phố.
Gosh, you're an upbeat lady!
Ây da, em đúng là một quý bà lạc quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upbeat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.