unsuccessful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsuccessful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsuccessful trong Tiếng Anh.
Từ unsuccessful trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thành công, hỏng, bất thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsuccessful
không thành côngadjective You know what his unsuccessful pickup line was? Bạn có biết câu tán tỉnh không thành công của cậu ấy là gì không? |
hỏngadjective |
bất thànhadjective |
Xem thêm ví dụ
This virus - an example of how a new strain could develop and start a pandemic - was also unsuccessful at 32 degrees . Dòng vi-rus này - là ví dụ cho cách mà một dòng mới có thể phát triển và gây ra một đại dịch - cũng không thể sinh sôi và gây bệnh ở 32 oC . |
Kashima later (20 February 1942) sortied from Truk in an unsuccessful pursuit of the aircraft carrier USS Lexington and American Task Force 11. Ngày 20 tháng 2 năm 1942, Kashima rời Truk trong một cuộc truy đuổi bất thành tàu sân bay USS Lexington cùng Lực lượng Đặc nhiệm 11 của Mỹ. |
It is among the most notable theorems in the history of mathematics and prior to its proof, it was in the Guinness Book of World Records as the "most difficult mathematical problem", one of the reasons being that it has the largest number of unsuccessful proofs. Trước khi chứng minh được nó thì định lý đã được ghi vào sách kỷ lục Guiness thế giới như là một vấn đề toán học khó nhất mọi thời đại, một trong những lý do định lý này được gọi như vậy là vì có một con số khổng lồ các bài chứng minh không thành công. |
Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful. Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công. |
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000. Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000. |
Although they take up pavement space and block pedestrian traffic, many of the city's residents depend on these vendors for their meals, and the BMA's efforts to curb their numbers have largely been unsuccessful. Mặc dù họ chiếm không gian vỉa hè và ngăn chặn giao thông cho người đi bộ, nhiều cư dân của thành phố phụ thuộc vào các gánh hàng rong cho bữa ăn của họ, và những nỗ lực của BMA để hạn chế số lượng của số người buôn hàng rong phần lớn là không thành công. |
Unsuccessful, he returned to Germany. Thất vọng, họ quay trở lại Đức. |
This was in contrast to other European powers such as France and Portugal, which waged costly and ultimately unsuccessful wars to keep their empires intact. Điều này tương phản với các cường quốc châu Âu khác như Pháp và Bồ Đào Nha, là những quốc gia tiến hành các cuộc chiến tranh tốn kém và cuối cùng không thành công để giữ đế quốc của họ được nguyên vẹn. |
Luna 16 was the first robotic probe to land on the Moon and return a sample of lunar soil to Earth after five unsuccessful similar attempts. Luna 16 là tàu vũ trụ robot thăm dò đầu tiên hạ cánh trên Mặt Trăng và trả lại một mẫu đất Mặt Trăng sau 5 lần cố gắng tương tự không thành công. |
Von der Tann's first major sortie during the war occurred when the ship took part in the unsuccessful search for British battlecruisers, after the Battle of Heligoland Bight, in August 1914. Hoạt động chính đầu tiên của Von der Tann trong chiến tranh là khi nó tham gia truy tìm không thành công các tàu chiến-tuần dương Anh sau trận Heligoland Bight vào tháng 8 năm 1914. |
With his ranks swelled by Italian troops and Spanish colonial soldiers from Morocco, Franco made another attempt to capture Madrid in January and February 1937, but was again unsuccessful. Bài chi tiết: Spanish Civil War chronology 1937 Được tăng cường binh lực bởi quân Ý và quân thuộc địa Tây Ban Nha từ Maroc, Franco định đánh chiếm Madrid một lần nữa khoảng tháng 1 và tháng 2 năm 1937, nhưng lại thất bại. |
The Westland Witch was an unsuccessful British bomber prototype, first flown in 1928. Westland Witch là một mẫu thử máy bay ném bom không thành công của Anh, bay lần đầu năm 1928, chỉ có 1 chiếc được chế tạo. |
After being unsuccessful in receiving a cure from the king of Israel for his leprosy, Naaman went to the house of Elisha, the prophet. Sau khi không thành công trong việc được Vua Y Sơ Ra Ên chữa lành, Na A Man đã đi đến nhà của tiên tri Ê Li Sê. |
She was equally unsuccessful in her efforts to prevent the civil discords between her children. Bà cũng thất bại trong nỗ lực ngăn chặn các cuộc nội chiến giữa đám con cháu. |
After releasing several unsuccessful games for the Famicom, Square relocated to Ueno, Tokyo in 1987 and developed a role-playing video game titled Final Fantasy, inspired by Enix's success with the genre, Dragon Quest (later released in North America as Dragon Warrior). Sau khi ra mắt một số tựa game không thành công cho Famicom, Square chuyển tới Ueno, Tokyo vào năm 1987 và phát triển một trò chơi điện tử nhập vai mang tên Final Fantasy, lấy cảm hứng từ thành công của Enix với thể loại này, Dragon Quest (sau đó ra mắt tại Bắc Mỹ với cái tên Dragon Warrior). |
Mecham first sought elected office in 1952, while still living in Ajo, with an unsuccessful run for the Arizona House of Representatives. Mecham lần đầu tiên tìm kiếm văn phòng dân cử vào năm 1952, khi còn sống ở Ajo, với một hoạt động không thành công cho Hạ viện Arizona. |
But the negative response of the majority does not mean that our work is unsuccessful. Nhưng phản ứng tiêu cực của đa số người ta không có nghĩa là công việc của chúng ta thất bại. |
2007 Enjoyed an unsuccessful spell on trial at Danish side AC Horsens last year, and was snapped up by Kotoko shortly after his return. Năm 2007, anh có đợt thử việc không thành công ở đội bóng Đan Mạch AC Horsens, và được Kotoko sơ hữu ngay sau khi anh trở lại. |
He travelled to England trying to get a court appointment with King George I; unsuccessful, he then moved to Ireland where he gave public demonstrations, in Dublin in 1720 and in Belfast in 1722. Ông đã đi đến Anh cố gắng để được gặp vua George I nhưng không thành công, sau đó ông sang Ireland, nơi ông đã biểu diễn trước công chúng, ở Dublin vào năm 1720 và ở Belfast vào 1722. |
This attack, along with the assassination of Lakshman Kadiragamar a year earlier and an unsuccessful attack against a naval vessel carrying 710 unarmed security force personnel on holiday, marked a turning point, as the European Union decided to proscribe the LTTE as a terrorist organisation on 19 May 2006. Cuộc tấn công này, cùng với vụ ám sát Lakshman Kadiragamar một năm trước đó và một cuộc tấn công không thành công đối với một tàu hải quân chở 710 nhân viên lực lượng an ninh không vũ trang vào ngày nghỉ, dẫn tới Liên minh châu Âu (EU) đã quyết định xếp LTTE là một tổ chức khủng bố vào ngày 19 tháng 5, năm 2006. |
He also had some unsuccessful experiencies abroad, where he failed to adapt, namely at Russian FC Lokomotiv Moscow (2004–2005) and Croatian NK Dinamo Zagreb (2005–2006). Anh cũng có vài kinh nghiệm không thành công ở nước ngoài khi khong thể thích nghi với FC Lokomotiv Moscow của Nga (2004–2005) và NK Dinamo Zagreb của Croatia (2005–2006). ^ Campira at Zerozero Campira tại National-Football-Teams.com |
The governors in Pannonia staged unsuccessful local revolts. Những viên thống đốc ở Pannonia cũng đã tổ chức vài cuộc nổi loạn không thành công ở vùng đất này. |
Daniel attempted a career in journalism, but when this and other ventures were unsuccessful, he disappeared into obscurity amid poor health in South Africa. Daniel dự tính hành nghề nhà báo, nhưng sau khi dự định này cùng các cuộc phiêu lưu khác không thành công, ông biến mất trong tối tăm và sức khỏe kém tại Nam Phi. |
President Sarkis tried various initiatives to find a negotiated settlement to the conflict, but all were unsuccessful. Tổng thống Sarkis đã tìm nhiều cách để tìm một giải pháp hòa giải cho cuộc xung đột, nhưng tất cả đều không thành công. |
Initial Allied assaults proved unsuccessful and General Langeron ordered the bombardment of the village. Liên quân tấn công không thành, vì vậy mà tướng Langeron ra lệnh pháo kích vào làng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsuccessful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsuccessful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.