unseen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unseen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unseen trong Tiếng Anh.
Từ unseen trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chuẩn bị trước, không nhìn thấy được, không thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unseen
không chuẩn bị trướcadjective |
không nhìn thấy đượcadjective |
không thấyadjective But seen or unseen they are always near. Nhưng cho dù thấy được hay không thấy được, thì họ cũng luôn luôn ở gần bên. |
Xem thêm ví dụ
Choose faith over doubt, choose faith over fear, choose faith over the unknown and the unseen, and choose faith over pessimism. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan. |
Every day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially deadly. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
He was grateful for the presence of an unseen expert who imparted of His far-greater knowledge freely in his time of need. Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy. |
An angel stood there, evidently unseen by the guards, and urgently awakened Peter. Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ. |
You would let beauty such as this go unseen? Mi sẽ che giấu không cho ai thấy một sắc đẹp như vầy sao? |
There are both seen and unseen forces that influence our choices. Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn. |
It's a fact that is, itself, unseen, yet impossible to vary. Đó là một sự thật rằng có những thứ vô hình mà bất di bất dịch. |
Have you ever wondered if there is an unseen sinister source influencing people? Ông/Bà có bao giờ nghĩ là có một quyền lực nham hiểm vô hình đang xui khiến người ta không? |
Whereas the growth of the mustard grain is clearly observable, the spreading of the leaven is initially unseen. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Moreover, the undeniable proof of unseen realities is so powerful that faith itself is said to be equivalent to that evidence. Hơn nữa, bằng chứng hiển nhiên về những thực tại không thấy được mạnh đến nỗi đức tin được xem như ngang hàng với bằng chứng. |
18 In addition to the five events we have examined so far, there are other “things unseen” on which we want to “keep our eyes.” 18 Ngoài năm biến cố mà chúng ta đã xem xét trong bài này, cũng có những biến cố khác “không thấy được” mà chúng ta muốn “chú tâm vào”. |
He was accompanied by a voice other than his own, and ever and again he winced under the touch of unseen hands. Ông đã được đi kèm với một giọng nói khác hơn là của riêng của mình, và bao giờ hết và một lần nữa ông nhăn mặt dưới các liên lạc của bàn tay vô hình. |
The simplest form of Hinton's method is to draw two ordinary cubes separated by an "unseen" distance, and then draw lines between their equivalent vertices. Hình thức đơn giản nhất của phương pháp của Hinton là vẽ hai khối bình thường cách nhau bởi một khoảng cách "không nhìn thấy", và sau đó vẽ đường giữa các đỉnh tương đương của chúng. |
We've been talking about "seeing is believing " and seeing the unseen at TED Global. Chúng ta đang nói đến "nhìn để tin" và nhìn thấy những thứ vô hình tại TED Global. |
Then he started to run, tripped over an unseen obstacle, and came head over heels into a sitting position. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
16. (a) Why should we talk enthusiastically about the blessings yet unseen? 16. (a) Tại sao chúng ta nên phấn khởi nói về những ân phước mình chưa thấy? |
So strong is the convincing proof of unseen realities that faith is said to be equivalent to that evidence. Chứng cớ hùng hồn về thực tại tuy không thấy được nhưng rõ ràng đến nỗi đức tin coi như tương đương với bằng chứng cụ thể. |
We see the things unseen. do thấy điều Cha đang làm. |
That night, Katie is killed by an unseen force. Trong đêm 20, Katie bị kéo ra khỏi phòng ngủ bởi một sức mạnh vô hình. |
Anointed Christians among them have a heavenly hope, and they ‘keep their eyes on everlasting things unseen.’ Các tín đồ được xức dầu trong số họ thì có hy vọng lên trời, và họ “chăm sự không thấy được” (II Cô-rinh-tô 4:16-18; 5:6, 7). |
Unseen to human eyes, in October 1914 an event of world-shaking importance took place in heaven. Vào tháng 10 năm 1914, một biến cố quan trọng chấn động thế giới xảy ra ở trên trời mà mắt trần không thấy được. |
The production of this watch was made possible primarily by a previously unseen scale of miniaturization of the torsion pendulum and coil spring mechanism, placed in a technical unit by Peter Henlein, a technological innovation and novelty of the time, operating in all positions; which makes the Watch 1505 the actual invention of the watch. Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ. |
I work to find ways that cutting-edge technologies like this can help make the unseen seeable, to see marine bacteria in action and learn how they behave. Tôi làm việc để tìm cách sử dụng công nghệ tiên tiến biến thứ vô hình thành hữu hình, để thấy hoạt động của vi khuẩn biển và hành vi của chúng. |
The barman's red hands came clawing at the unseen. Tay màu đỏ của vụ lành nghề đến clawing những thứ vô hình. |
Does some unseen force govern your life? Có một lực vô hình nào đó chi phối đời bạn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unseen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unseen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.