unleash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unleash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unleash trong Tiếng Anh.
Từ unleash trong Tiếng Anh có các nghĩa là mở, buông lỏng, gỡ ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unleash
mởverb has unleashed a firestorm of innovation. đã mở đường cho cả một cơn lốc cải tiến. |
buông lỏngverb the insurgency that's been unleashed on your people, cuộc nổi dậy làm buông lỏng con người, |
gỡ ràng buộcverb |
Xem thêm ví dụ
+ And they will have to know that I, Jehovah, have spoken in my insistence on exclusive devotion,+ when I have finished unleashing my wrath against them. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
As it sheds its leaves, a demon army forms, preparing to unleash its evil on our world. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
15 “‘When I fully unleash my wrath upon the wall and upon those who plastered it with whitewash, I will say to you: “The wall is no more, and those plastering it are no more. 15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn. |
Now, when you see my signal, you unleash hell. Khi nào em thấy tín hiệu của anh, Em hãy tấn công. |
It will unleash... Nó sẽ giải phóng... |
On such occasions he does not hesitate to unleash power devastatingly, as in the Flood of Noah’s day, in the destruction of Sodom and Gomorrah, and in the delivery of Israel through the Red Sea. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
It unleashes tremendous violence and is a very destructive force.” Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”. |
It unleashes tremendous violence and is a very destructive force.” Tôn giáo đã làm bộc phát nhiều cuộc bạo động to lớn và là một lực lượng gây tàn phá mạnh mẽ”. |
had been tense, and he had been frustrated, but he had never anticipated the violent flood of emotion she had unleashed. Anh đã căng thẳng, và anh đã nổi cáu, nhưng anh chưa bao giờ lường trước sự làn sóng xúc cảm dữ dội cô đã gây ra. |
According to Beyoncé's official parfum website, Heat is a "captivating fragrance that unleashes a spirited fire within." Theo trang mạng về nước hoa chính thức của Beyoncé beyonceparfums.com, Heat là một "loại nước hoa quyến rũ có thể giải phóng ngọn lửa tinh thần bên trong cơ thể". |
So if we think about this unleashing human potential, which was possible by cooking and food, why do we talk so badly about food? Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn? |
This unleashes a massive electrical surge that causes Stane and his armor to fall into the exploding reactor, killing him. Một luồng điện khổng lồ được phóng thích khiến Stane và bộ giáp của hắn rơi vào một lò phản ứng đang phát nổ và chết. |
Set has unleashed Chaos. Set đã giải thoát cho Hỗn Mang. |
I think the good news for me would be if we could go back and talk about the unleashing, the continuation of the unleashing of human potential. Và một mẩu tin tốt cho tôi sẽ là nếu ta quay lại và nói về việc giải phóng, việc duy trì sự giải phóng tiềm năng con người. |
A pact that would unleash darkness itself. Một giao ước có thể giải phóng bóng tối. |
" A step along the road to unleashing a thermo-nuclear war. " " Đó là một bước tiến tới Chiến tranh hạt nhân. " |
· Third, Value Provincial Interlinkages: To fully unleash the development potential of the Mekong delta, optimizing provincial interlinkages is clearly needed particularly on shared land management, water resource use and connective infrastructure. · Ba là cần coi trọng liên kết vùng: Để tận dụng đầy đủ tiềm năng phát triển của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tối ưu hóa mối liên kết giữa các địa phương rõ ràng là cần thiết, đặc biệt trong quản lý đất đai, sử dụng nguồn nước, kết nối hạ tầng. |
They have been sent by their respective secret organizations to observe Haruhi—who is unaware that she possesses destructive reality warping powers—and to prevent these powers from being unleashed. Mỗi người đều được các Tổ chức của họ cử đến đây để quan sát Haruhi - người không biết rằng bản thân sở hữu sức mạnh thay đổi hiện tại-và ngăn chặn sức mạnh không bị phát tán. |
Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to "Cell Sixty Six" to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland. Một khi đã xác định rằng không thể đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến "Xà lim số 66" và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre tươi tốt thành một mảnh đất hoang tàn. |
If you do, you will unleash unimaginable horrors. các ngươi sẽ giải phóng những điều đáng sợ đến không tưởng. |
Let my wrath be unleashed. Hãy để cơn thịnh nộ của ta được thoát ra |
Yeah, you really unleashed something there. bà thật sự làm thoát ra cái gì đó đấy |
+ So I promised to pour out my rage on them and to unleash my anger fully against them in the land of Egypt. + Vì vậy, ta nói rằng sẽ đổ cơn thịnh nộ và trút hết cơn giận trên chúng tại xứ Ai Cập. |
Unleashing his dark powers onto the world. Giải phóng năng lượng hắc ám của hắn vào thế giới này. |
Willy Wo-Lap Lam writes that Jiang's campaign against Falun Gong may have been used to promote allegiance to himself; Lam quotes one party veteran as saying, "By unleashing a Mao-style movement , Jiang is forcing senior cadres to pledge allegiance to his line." Willy Wo-Lap Lam viết rằng chiến dịch đàn áp của Giang Trạch Dân đối với Pháp Luân Công có thể đã được sử dụng để thúc đẩy lòng trung thành với chính ông ta; Lam trích dẫn một cựu đảng viên nói rằng "bằng cách gây ra một phong trào theo kiểu Mao , Giang đã buộc các cán bộ cao cấp cam kết trung thành với phe cánh của ông ta." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unleash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unleash
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.