unfeasible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfeasible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfeasible trong Tiếng Anh.

Từ unfeasible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể làm được, không thể tin được, không tiện lợi, nghe không xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfeasible

không thể làm được

adjective

không thể tin được

adjective

không tiện lợi

adjective

nghe không xuôi tai

adjective

Xem thêm ví dụ

This proved unfeasible, because neither the armor or armament firms could supply the necessary materials according to an expedited schedule.
Việc này được xem là không khả thi, vì các nhà thầu vỏ giáp và vũ khí không thể cung cấp vật liệu kịp thời theo tiến độ.
It originally was intended to have a dual-mode seeker using both semi-active radar homing and infrared guidance, but this proved unfeasible, and separate SARH and IR models (Izdeliye (Product) 340 and 360, respectively) were developed instead.
Nó là loại tên lửa đầu tiên có ý định sử dụng cả hai hệ thống dẫn đường là radar bán chủ động SARH và tia hồng ngoại IR, nhưng thực tế đã chứng minh là không thể thực hiện được, và người ta đã tách rời SARH và IR (zdeliye (sản phẩm) 340 và 360) để phát triển thay thế.
By utilizing the energy savings, the client may be able to put the funds once used to pay for energy towards the capital improvement that would otherwise be unfeasible with the currently allotted funding.
Bằng cách sử dụng tiết kiệm năng lượng, khách hàng có thể đặt các quỹ một lần một khi được sử dụng để trả tiền cho năng lượng theo hướng cải thiện vốn mà nếu không sẽ không khả thi với sự tài trợ hiện đang được phân bổ.
When television became more established and sponsorship of entire programs subsequently became unfeasible, he became a Ford dealer with one-minute and 30-second commercials.
Khi truyền hình trở nên thiết lập hơn và tài trợ cho toàn bộ các chương trình sau đó trở nên không khả thi, ông trở thành đại lý của Ford với các quảng cáo dài 1 phút 30 giây.
The savings in energy costs are often used to pay back the capital investment of the project over a five- to twenty-year period, or reinvested into the building to allow for capital upgrades that may otherwise be unfeasible.
Các khoản tiết kiệm chi phí năng lượng thường được sử dụng để trả lại vốn đầu tư của dự án trong vòng 5 tới 20 năm, hoặc tái đầu tư vào xây dựng để cho phép cho việc nâng cấp vốn mà nếu không có thể không khả thi.
Because their discourse is completely unfeasible.
Bởi những lần thuyết trình của họ hoàn toàn không khả thi.
They weren't allowed to stay there anymore; they had to be returned to Vienna -- as I say, an unfeasibly long way away in those days.
Họ không được phép ở đây nữa, họ phải trở về Vienna -- mà như tôi đã nói, đó là cả một chặng đường dài vào thời đó.
Complexity theory is the study of tractability by computer; some problems, although theoretically solvable by computer, are so expensive in terms of time or space that solving them is likely to remain practically unfeasible, even with the rapid advancement of computer hardware.
Lý thuyết độ phức tạp nghiên cứu khả năng có thể giải được bằng máy tính; một số bài toán, mặc dù về lý thuyết có thể giải được bằng máy tính, cần thời gian hay không gian tính toán quá lớn, làm cho việc tìm lời giải trong thực tế gần như không thể, ngay cả với sự tiến bộ nhanh chóng của phần cứng máy tính.
It concluded that "based on the available data, it is unfeasible to satisfactorily understand the observed phenomenon".
Nó kết luận rằng "dựa trên số liệu sẵn có, không khả thi để hiểu được hiện tượng quan sát được".
It proved unfeasible for the reasons mentioned above.
Tuy nhiên vấn đề này bị phức tạp hóa do các nguyên nhân đã nêu ở trên.
Overage and badly battered from her long and strenuous service, it was considered unfeasible to repair her.
Cũ kỹ và bị hư hại qua quãng đời phục vụ kéo dài và căng thẳng, nó được cho là không thích hợp để sừa chữa.
The Russian government also impounded her several estates in the Polish Ukraine, which made her later marriage to anybody unfeasible.
Chính phủ Nga cũng tịch thu một số căn nhà của công chúa ở Ba Lan, khiến các cuộc hôn nhân sau này của bà trở nên gần như bất khả thi.
There is considerable disagreement around this latter point, as many believe that human intervention in nature would be either unethical, unfeasible, or both.
Có sự bất đồng đáng kể xung quanh điểm này, vì nhiều người tin rằng sự can thiệp của con người vào tự nhiên sẽ là phi đạo đức, không khả thi, hoặc cả hai.
By May 2007 engineering firm Arup informed the municipal authorities that the structure was technically unfeasible as designed, given that a number of structural assumptions had not been tested and the design appeared to violate the limitations of known materials.
Vào tháng 5 năm 2007, công ty kĩ sư Arup thông báo với các nhà chức trách của thành phố rằng cấu trúc của Metropol Parasol về kĩ thuật là không thể thực hiện được như đã thiết kế, lý do là vì số lượng những giả định đặt ra về cơ cấu của công trình đã không được kiểm nghiệm trước, dẫn đến việc vi phạm giới hạn của những vật liệu sẵn có.
Ultimately, the Federal Electoral Tribunal, in a unanimous vote, declared such a recount to be groundless and unfeasible and ordered a recount of those with supportable allegations, or about 9.07% of the 130,477 polling stations.
Cuối cùng, Tòa án Bầu cử Liên bang, trong một cuộc bỏ phiếu nhất trí, đã tuyên bố rằng việc kiểm phiếu lại như vậy là không có căn cứ và không khả thi và phán quyết chỉ kiểm phiếu lại ở những nơi được chứng minh là có bất thường, tức khoảng 9,07% trong tổng số 130.477 điểm bỏ phiếu.
Given the heterogeneity of registered organisations, calculating average benefits and costs of EMAS is nearly unfeasible.
Do sự không đồng nhất trên của các tổ chức đăng ký nên việc tính toán lợi ích trung bình và chi phí của EMAS là gần như không khả thi.
However, The Dubai Airports claimed that this was unfeasible as it did not pass through many localities.
Tuy nhiên, các sân bay Dubai cho rằng điều này là không khả thi vì nó không đi qua nhiều địa phương.
A 1974 study by researchers at the Indian Institute of Science, Bangalore, found that the heavier-than-air aircraft that the Vaimānika Śāstra described were aeronautically unfeasible.
Một nghiên cứu năm 1974 của các nhà nghiên cứu tại Viện Khoa học Ấn Độ, Bangalore, đã phát hiện ra rằng máy bay nặng hơn không khí mà Vaimānika Śāstra mô tả là không thể bay được trên không.
High initial cost, and the tendency to be overtaken by Moore's-law-driven general-purpose computing, has rendered ASICs unfeasible for most parallel computing applications.
Chi phí ban đầu cao, và xu hướng bị vượt qua bởi tính toán đa năng của định luật Moore, đã làm cho ASIC không khả thi với hầu hết các ứng dụng tính toán song song.
Such uses are considered unpractical and unfeasible by current means, given the sophistication and resources each individual unit would require.
Việc sử dụng như vậy được coi là không thực tế và không khả thi theo các phương tiện hiện tại, do sự tinh tế và nguồn lực mà mỗi đơn vị cá nhân yêu cầu.
Moynier considered Dunant's idea to establish neutrality protections for care providers unfeasible and advised Dunant not to insist upon this concept.
Moynier coi ý tưởng thiết lập sự che chở trung lập cho việc chăm sóc bệnh binh của Dunant là không hợp lý và khuyên Dunant từ bỏ ý định này.
Due to competition from cheap conventional petroleum in the 1980s, several investments became economically unfeasible.
Do sự cạnh tranh từ dầu giá rẻ thập niên 1980, việc đầu tư trở nên không đem lại hiệu quả kinh tế.
Due to the Axis invasion of the Soviet Union on 22 June 1941, development and implementation of several other upcoming promising designs, like the Polikarpov I-185, proved unfeasible.
Sự khởi đầu của Chiến tranh Xô-Đức vào 22 tháng 6 năm 1941 khiến việc phát triển và ứng dụng nhiều thiết kế rất có triển vọng như Polikarpov I-185 không thể tiếp tục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfeasible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.