turkey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turkey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turkey trong Tiếng Anh.
Từ turkey trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà tây, Thổ Nhĩ Kỳ, họ gà tây, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turkey
gà tâynoun (bird) Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
Thổ Nhĩ Kỳproper A number of countries have come forth and offered loans, most recently Turkey. Một số nước đã đi trước và đưa ra mức giá, gần đây nhất là Thổ Nhĩ Kỳ. |
họ gà tâynoun |
Thổ Nhĩ Kỳproper (country at intersection of Europe and Asia) You know how much Turkey would love to have neighbors like that? Bạn có biết Thổ Nhĩ Kỳ ao ước có được địa thế như vậy như thế nào không? |
Thổ Nhĩ Kìadjective proper (country at intersection of Europe and Asia) Turkey has two great laws that protect squatters. Thổ Nhĩ Kì có hai đạo luật bảo vệ dân trái phép. |
Xem thêm ví dụ
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012. Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012. |
Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
Asia is subdivided into 48 countries, three of them (Russia, Kazakhstan and Turkey) having part of their land in Europe. Châu Á bao gồm 48 quốc gia, ba trong số đó (Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ) có một phần lãnh thổ ở châu Âu. |
USS Capodanno was given to Turkey by the United States Navy as part of the restitution for the accident and the vessel was renamed TCG Muavenet (F-250). USS Capodanno (FF-1093) đã được Hải quân Hoa Kỳ cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ như là một phần của việc khôi phục tai nạn và tàu đã được đổi tên thành TCG Muavenet (F-250). |
First you must go to Camp David and find the pardoned turkey. Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội. |
Turkey's effort to join the E. U., has been supported inside Turkey by the Islamic- pious, while some secular nations were against that. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
It's permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the... what else does he have? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey. Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ mà đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ. |
The turkey is raw. Con gà còn sống. |
Turkey has accepted over 3.5 million Syrian refugees since the beginning of the Syrian Civil War. 2,5% dân số là các di dân quốc tế và Thổ Nhĩ Kỳ chấp thuận trên một triệu người tị nạn Syria từ khi Nội chiến Syria bắt đầu. |
Ataturk, rather like Nicolas Sarkozy, was very keen to discourage the wearing of a veil, in Turkey, to modernize it. Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
And I say that because the system in Turkey is notable. Tôi nói như vậy vì hệ thống ở Thổ Nhĩ Kì có danh tiếng. |
Turkey has been able to reasonably create a success story in which Islam and the most pious understandings of Islam have become part of the democratic game, and even contributes to the democratic and economic advance of the country. Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước |
Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
The Lausanne Convention stipulated a population exchange between Greece and Turkey, whereby 1.1 million Greeks left Turkey for Greece in exchange for 380,000 Muslims transferred from Greece to Turkey. Hiệp định Lausanne quy định trao đổi cư dân giữa Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, do đó 1,1 triệu người Hy Lạp rời Thổ Nhĩ Kỳ trong khi 380 nghìn người Hồi giáo chuyển từ Hy Lạp sang Thổ Nhĩ Kỳ. |
Thousands of Turkish troops were sent to the border between Turkey and Armenia in early September. Hàng ngàn binh lính Thổ Nhĩ Kỳ được gửi tới biên giới giữa Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia cuối tháng 9. |
One time, the apostle Paul was at a meeting in an upper room in Troas, in what is now northwest Turkey. Lần nọ, sứ đồ Phao-lô đang nhóm họp trong một phòng trên lầu ở Trô-ách, hiện nay thuộc tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ. |
During the 1920s, interest in the Hittites increased with the founding of the modern Republic of Turkey and attracted the attention of Turkish archaeologists such as Halet Çambel and Tahsin Özgüç. Trong những năm 1920, sự quan tâm đến người Hittites tăng lên cùng với sự ra đời của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại và thu hút sự chú ý của các nhà khảo cổ như Halet Çambel và Tahsin Özgüç, dẫn đến việc giải mã các chữ tượng hình người Hittite. |
Tyrolean Haflingers were purchased by the Netherlands and Turkey in 1961. Ở Tyrolean, Những con ngựa Haflinger được mua theo là Hà Lan và Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1961. |
In October 2011, Turkey began sheltering the Free Syrian Army, offering the group a safe zone and a base of operation. Vào tháng 10 năm 2011, Thổ Nhĩ Kỳ bắt đầu che chở cho Quân đội Syria Tự do, cung cấp cho nhóm này một khu vực an toàn và một căn cứ hoạt động. |
Talc-carbonate ultramafics are also known from the Lachlan Fold Belt, eastern Australia, from Brazil, the Guiana Shield, and from the ophiolite belts of Turkey, Oman, and the Middle East. Siêu mafic tan cacbonat cũng được tìm thấy ở đai uốn nếp Lachlan, đông Australia, Brasil, Guiana Shield, và đai ophiolit của Thổ Nhĩ Kỳ, Oman và Trung Đông. |
The most populous countries in the region are Turkey and Iran and, each with around 79 million people, followed by Iraq and Saudi Arabia with around 33 million people each. Các quốc gia đông dân nhất trong khu vực là Thổ Nhĩ Kỳ và Iran, đều có khoảng 80 triệu dân, tiếp đến là Iraq và Ả Rập Xê Út với khoảng hơn 30 triệu dân. |
In the ensuing air battle, known to American pilots as the "Marianas Turkey Shoot," more than 300 enemy planes were shot down. Trong trận không chiến diễn ra sau đó, vốn được phi công Mỹ đặt tên là "Cuộc săn vịt trời Marianas vĩ đại", hơn 300 máy bay đối phương đã bị bắn hạ. |
The CIA classifies Turkey as a developed country. CIA xếp Thổ Nhĩ Kỳ là nước phát triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turkey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turkey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.