tugboat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tugboat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tugboat trong Tiếng Anh.

Từ tugboat trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu kéo, tàu lai, Tàu kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tugboat

tàu kéo

noun

And the tugboat won't get here in time.
tàu kéo thì không đến nơi kịp.

tàu lai

noun

The cubes... will be towed by tugboats.
Những khối vuông đó sẽ được tàu lai kéo.

Tàu kéo

noun (boat that maneuvers other vessels by pushing or towing them)

And the tugboat won't get here in time.
tàu kéo thì không đến nơi kịp.

Xem thêm ví dụ

Ottawa's stern was damaged in a collision with the tugboat Bansurf in April 1940, and repairs took two months to complete.
Đuôi của Ottawa bị hư hại do va chạm với tàu kéo Bansurf vào tháng 4 năm 1940, việc sửa chữa mất hai tháng mới hoàn tất.
Sterling Morrison was a professor for some time, teaching Medieval Literature at the University of Texas at Austin, then became a tugboat captain in Houston for several years.
Morrison trở thành giảng viên đại học, giảng dạy môn văn học trung cổ ở Đại học Texas tại Austin, rồi sau đó trở thành thuyền trưởng một tàu kéo ở Houston trong một vài năm.
Her bow, nicknamed "McKeesport" (a suburb of Pittsburgh), was later salvaged by the tugboat Munsee and brought into Guam.
Mũi của nó, bị đặt tên lóng là "McKeesport" (theo tên McKeesport, Pennsylvania, một khu vực ngoại ô của Pittsburgh), sau đó được chiếc tàu kéo Munsee vớt được và đưa trở về Guam.
Larger ships are obliged to accept pilots and specialised canal helmsmen, in some cases even the assistance of a tugboat.
Các tàu lớn hơn bắt buộc phải chấp nhận người lái tàu chuyên môn qua kênh đào, và trong một số trường hợp phải có sự hỗ trợ của một tàu kéo.
They always required assistance from tugboats in shallow waters.
Chúng luôn đòi hỏi sự trợ giúp của các tàu kéo tại các vùng nước nông.
With the aid of tugboats, pontoons, and a rising tide, she was refloated on 1 February 1950 and repaired.
Với sự giúp đỡ của các tàu kéo, phao nổi, và một đợt thủy triều, nó nổi trở lại vào ngày 1 tháng 2 năm 1950 và được sửa chữa sau đó.
" I don't want to spend the rest of my life on a goddamn tugboat. "
" Tôi không muốn trải qua phần còn lại của đời tôi trên con tàu chết tiệt của ông nữa! "
But you're a tugboat captain.
Nhưng ông là một thuyền trưởng.
In Autumn 1936, Benjamin leaves New Orleans for a long-term work engagement with the tugboat crew; Daisy later is accepted into a dance company in New York City under choreographer George Balanchine.
Vào mùa thu năm 1936, Benjamin rời New Orleans trong một hợp đồng làm việc dài hạn cùng với nhóm thủy thủ trên tàu; ít lâu sau Daisy được nhận vào một vũ đoàn tại New York do một biên đạo múa có tên George Balanchine quản lý.
Maybe you've got a swimmer and a rowboat and a sailboat and a tugboat and you set them off on their way, and the rains come and the lightning flashes, and oh my gosh, there are sharks in the water and the swimmer gets into trouble, and, uh oh, the swimmer drowned and the sailboat capsized, and that tugboat, well, it hit the rocks, and maybe if you're lucky, somebody gets across.
Có thể bạn có một người biết bơi và một cái thuyền chèo, một cái thuyền buồm, và một cái tàu kéo và bạn cho tất cả lên đường, rồi mưa tới, sấm chớp nổi lên, và ôi trời ơi, có bao nhiêu là cá mập ngoài khơi và người bơi gặp nạn, và ôi thôi, anh ta chìm rồi chiếc thuyền buồm bị lật úp, và chiếc thuyền kéo đâm vào đá, và nếu bạn vẫn gặp may, một người nào đó có thể vượt sang bờ bên kia.
Shun Kazama, the poem's author and a member of the journalism club, witnesses the flags from sea as he rides his father's tugboat to school.
Kazama Shun, tác giả của bài thơ và cũng là thành viên của câu lạc bộ báo chí, đã nhìn thấy những lá cờ của Umi khi cậu đi tới trường trên con tàu của ba cậu.
A German U-boat surfaces; Mike steers the tugboat full speed towards it while a German gunner fires on the tugboat, killing most of the crew, including Mike.
Một tàu ngầm của Đức đột ngột nổi lên, Mike đã lái chiếc thuyền lao thẳng vào chiếc tàu ngầm, trong khi hỏa lực từ phía quân Đức dội đến tới tấp, giết chết hầu hết thủy thủ đoàn, trong đó có cả Mike.
Mike Watt covered the song on his album Ball-Hog or Tugboat? with Sonic Youth members Moore, Ranaldo and Steve Shelley performing it with him.
Mike Watt từng làm lại (cover) bài hát này để cho vào album Ball-Hog or Tugboat?; các thành viên Sonic Youth gồm Moore, Ranaldo và Steve Shelley cũng góp tay thực hiện bản làm lại này.
This a 1923 wooden tugboat, made completely out of Douglas fir.
Nó là một tàu kéo được sản xuất năm 1923 và toàn bộ được làm bằng gỗ linh sam Douglas.
No Tugboat, no meds... just you and me, a V8 and the open road.
Không Tugboat, không thuốc thang, chỉ có con và ta, chiếc V8 và con đường rộng mở.
Tugboat.
Tugboat.
I dispatched three tugboats...
Tôi đã phái ba tàu kéo...
And the tugboat won't get here in time.
Và tàu kéo thì không đến nơi kịp.
I said goodbye to the twin, Vic Brody, and to Mike Clark, captain of the tugboat Chelsea.
Tôi chào tạm biệt một trong 2 anh em sinh đôi, Vic Brody, và Mike Clark, thuyền trưởng của tàu " Chelsea. "
However, an Italian tugboat eventually arrived and towed us to Naples, Italy.
Tuy nhiên, cuối cùng có một chiếc tàu của Ý đến và kéo tàu chúng tôi đi Naples, Ý.
I'm a tugboat man.
Tôi làm việc trên tàu.
Six destroyers were left behind to escort Chicago and the tugboat.
Sáu khu trục hạm được giao nhiệm vụ ở lại hộ tống Chicago và chiếc tàu dắt.
The Japanese destroyers then sighted and sank the U.S. tugboat Seminole and patrol boat YP-284 before beginning their bombardment of the U.S. positions around Lunga Point.
Các khu trục hạm Nhật sau đó đã phát hiện và đánh chìm chiếc tàu kéo Seminole và tàu tuần tra YP-284 trước khi pháo kích vào các vị trí quân Mỹ quanh Lunga Point.
At 14:45, well after Louisville had passed the tow to the tugboat Navajo (AT-64), 12 "Betties" were reported south of New Georgia heading for Rennell Island.
Đến 14 giờ 45 phút, ngay sau khi Louisville chuyển giao nhiệm vụ cứu hộ cho chiếc tàu kéo Navajo (AT-64), một tốp 12 máy bay "Betty" được phát hiện ở phía Nam New Georgia hướng về phía đảo Rennell.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tugboat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.