trovatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trovatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trovatore trong Tiếng Ý.
Từ trovatore trong Tiếng Ý có nghĩa là Hát rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trovatore
Hát rongnoun |
Xem thêm ví dụ
Il medievalista Mark Johnston annota il fatto che la sua opera sia simile a quella di un altro poeta trovatore del XII secolo, Garin lo Brun. Nhà nghiên cứu thời kỳ Trung Cổ Mark Johnson lưu ý rằng tác phẩm của Arnaut có phong cách giống với một nhà thơ khác của thế kỷ 12, Garin lo Brun. |
Perché lui è in realtà la guida di suo fratello e il trovatore di bambini smarriti. Người trông nom và người tìm kiếm những đứa con lạc lối. |
Imitava i trovatori Cadenet e Arnaut Daniel ed era a sua volta imitato da Bertran de Born, soprattutto per quanto riguarda il suo uso di immagini naturalistiche. Ông bắt chước các troubadour Cadenet và Arnaut Daniel và rồi được bắt chước lại bởi Bertran de Born, đặc biệt là sự tưởng tượng về thiên nhiên của Peire. |
C'e'una messa in scena de " Il Trovatore " al Kennedy Center a cui vorrei andare. Có một vở của Trovatore đệ nhị ở tổng hành dinh Kennedy mà tôi muốn thu lại. |
Il teatro venne frequentemente visitato dai sultani Abdülaziz e Abdul Hamid II, ed ospitò tra le altre anche un'esecuzione de Il Trovatore di Giuseppe Verdi prima che l'opera fosse presentata a Parigi. Nhà hát thường xuyên được viếng thăm bởi các vua Hồi giáo như Abdülaziz và Abdülhamid II, và đã tổ chức vở opera Il Trovatore của Giuseppe Verdi trước các nhà hát opera của Paris. |
Quello era il mondo in cui fiorì la poesia dei trovatori, alcune delle cui liriche vertevano su argomenti politici e religiosi. Đây là nơi có nhiều người hát rong. Một số bài hát của họ đề cập đến những đề tài chính trị và tôn giáo. |
Il figlio della figlia di Guilhem, Gauseran, era anch'egli un trovatore. Gauseran, cháu ngoại của Guilhem, cũng là một troubadour. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trovatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trovatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.