trickle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trickle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trickle trong Tiếng Anh.
Từ trickle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ, dòng nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trickle
chảy nhỏ giọtverb |
chảy thành dòng nhỏverb |
dòng nhỏverb |
Xem thêm ví dụ
After a while, a trickle turns into a stream. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
The city dwellers and landowners prospered from the trade with Rome, but little benefit trickled down to the local farmers. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
It cost me another gash on the index finger and blood trickled down into my palm. Việc đó khiến tôi phải trả giá, bằng một vết cứa nữa ở ngón tay trỏ, và máu rỉ xuống gan bàn tay tôi. |
7 Water keeps trickling from his two leather buckets, 7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người, |
The alcohol-containing feed is trickled into the top of the tower, and fresh air supplied from the bottom by either natural or forced convection. Các chất cung cấp cồn được cung cấp từ trên đỉnh tháp, và không khí sạch được cung cấp từ dưới lên bằng thông khí tự nhiên hoặc bơn đối lưu. |
Today, we have trickle-down economics. Ngày nay, chúng ta có nền kinh tế thấm nhập. |
As beavers dam the streams that trickle into Galveston Bay, some areas will flood. Vì các con hải ly làm đập ngăn dòng chảy vào Vịnh Galveston, một số khu vực sẽ lụt lội. |
And this is something that we should really work on, which is Africa, which is just a few trickles, basically in South Africa and a few other urban cities. Và đây là dự án chúng tôi đang thực hiện, ở châu Phi nơi lượng dùng không đáng kể chủ yếu ở Nam Phi và một vài thành phố đô thị khác. |
We plutocrats need to get this trickle-down economics thing behind us, this idea that the better we do, the better everyone else will do. Những tay tài phiệt chúng tôi cần bỏ lại phía sau nền kinh tế thấm nhập, chúng tôi càng giàu, thì người khác sẽ giàu hơn. |
When the U.S. entered the war in 1941, it began to supply China with AFVs, including M3 Stuarts, and later M4 Sherman medium tanks and M18 Hellcat tank destroyers, which trickled in through Burma. Sau khi Mỹ vào cuộc chiến tranh vào năm 1941, quân đội Mỹ đã cung cấp cho quân đội Trung Hoa Dân Quốc M3, và sau đó là M4 Shermans và M18 Hellcats để chống lại người Nhật. |
Guess you guys got my overflow... trickle down love-onomics. Mọi người hưởng ké tớ rồi... tình yêu tới hết rồi. |
During 1983, however, a trickle of software turned into a flood and sales began rapidly climbing, especially with price cuts from $600 to just $300. Tuy nhiên, trong năm 1983, từ một số lượng phần mềm nhỏ, số phần mềm được viết cho C64 trở nên đông đảo và doanh số bắt đầu tăng nhanh chóng, đặc biệt với việc giảm giá từ 600 đô la xuống chỉ còn 300 đô la. |
Job interest was trickling in from all over the country. Công việc chảy về từ khắp mọi nơi trên cả nước. |
When cracks finally appear and water trickles into the concrete, the spores germinate, grow, and consume the nutrient soup that surrounds them, modifying their local environment to create the perfect conditions for calcium carbonate to grow. Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển. |
For over two decades , he 's subscribed to that old , discredited Republican philosophy : Give more and more to those with the most and hope that prosperity trickles down to everyone else . Cho hai thập niên qua , anh ấy tán thành đó triết lý cũ rích , mất uy tín của Đảng cộng hoà - cho càng ngày càng nhiều cho những người có nhiều ưu thế nhất và hy vọng là thịnh vượng từ từ xuống đến tất cả những người khác . |
It can be via operable windows, louvers, or trickle vents when spaces are small and the architecture permits. Điều này có thể đạt được với các cửa sổ mở được hoặc lỗ thông hơi nhỏ giọt khi không gian để thông gió nhỏ và kiến trúc cho phép thực hiện. |
Through the prophet Isaiah, Jehovah said: “I shall pour out water upon the thirsty one, and trickling streams upon the dry place. . . . Qua nhà tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va phán: “Ta sắp đổ mưa xuống những vùng hạn hán và cho suối chảy trên mảnh đất khô cằn... |
The rules change all the time, but they always benefit them, and in this case, the trickle- down effect, which does not work in economics, works perfectly. Những luật lệ thay đổi thường xuyên, nhưng chúng đều có lợi cho họ, và trong trường hợp là hiệu ứng lan tỏa, dù không hiệu qủa trong nên kinh tế, diễn ra một cách hoàn hảo. |
"""Ouch,"" Lindsey said, a fine trickle of blood beginning to spread into the white foam of the shaving cream." “Ái”, Lindsey kêu lên, một vệt máu nhỏ rỉ qua lớp bọt trắng của kem cạo râu. |
Reaper-17 also has a new structure called the "Growth Stimulator", which functions as a normal Growth Accelerator in addition to providing a steady trickle of income like a Tiberium Spike. Reaper-17 cũng có một công trình mới được gọi là "Growth Stimulator", có chức năng như một Growth Accelerator giúp tăng tốc độ thu thập như một Spike Tiberium. |
Reports of severe damage began to trickle in Tuesday , hours after a 7.7-magnitude earthquake created a tsunami late Monday night . Báo cáo về thiệt hại nghiêm trọng bắt đầu hé lộ hôm thứ ba , mấy tiếng đồng hồ sau khi trận động đất 7,7 độ rích-te tạo ra sóng thần khuya thứ hai . |
Last year, his owner noticed some blood trickling from his genital region. Năm ngoái, chủ của nó để ý thấy những giọt máu chảy ra từ bộ phận sinh dục của nó. |
Finally, Witnesses began to trickle in with big smiles on their faces. Cuối cùng, các Nhân Chứng bắt đầu từ từ tập trung lại, với nét mặt mang nụ cười rạng rỡ. |
“Drink water out of your own cistern, and tricklings out of the midst of your own well. “Hãy uống nước hồ con chứa, và nước chảy trong giếng con. |
Well, the simple answer is that this is a trickle-down approach to social justice, and many times it just doesn't work. Một câu trả lời đơn giản đó là phương pháp thấm nhập tới công lý cộng đồng, và nhiều khi nó không hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trickle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trickle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.