traffic sign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traffic sign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traffic sign trong Tiếng Anh.
Từ traffic sign trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển báo giao thông, Biển báo giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traffic sign
biển báo giao thôngnoun (traffic sign) |
Biển báo giao thôngnoun (symbol for people out in traffic) |
Xem thêm ví dụ
Make sure to confirm speed limits on your trip with posted traffic signs. Đừng quên xác nhận giới hạn tốc độ trong chuyến đi của bạn qua các biển báo giao thông dựng bên đường. |
Safety improvements such as traffic signs, crash barriers, raised pavement markers and other forms of road surface marking are installed. Các cải tiến an toàn như biển báo giao thông, barrier, vạch kẻ đường, và các hình thức báo hiệu đường bộ khác cũng được lắp đặt. |
In the country and town where you live, what shape and color are traffic signs that alert drivers to a danger that lies ahead? Trong quốc gia và thị trấn nơi các em sinh sống, hình dạng và màu sắc nào là các dấu hiệu giao thông cảnh báo cho những người lái xe về một mối nguy hiểm đang ở phía trước? |
These people believe that the symbols are very similar to the kind of symbols you find on traffic signs or the emblems you find on shields. Những người này tin rằng những biểu tượng rất giống với các loại biểu tượng mà bạn tìm thấy trên biển báo giao thông hoặc các biểu tượng bạn tìm thấy trên những cái khiên. |
Safety and Regulatory: signs giving warning or safety instructions, such as warning signs, traffic signs, exit signs, signs indicating what to do in an emergency or natural disaster or signs conveying rules and regulations. An toàn và Quy định: các biển báo đưa ra hướng dẫn cảnh báo hoặc an toàn, như biển cảnh báo, biển báo giao thông, biển báo lối thoát, biển báo cho biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp hoặc thiên tai hoặc các biển báo truyền đạt các quy tắc và quy định. |
In countries where traffic flows on the right, traffic signs are mostly on the right side of the road, roundabouts and traffic circles go counter-clockwise/anti-clockwise, and pedestrians crossing a two-way road should watch out for traffic from the left first. Tại những quốc gia giao thông bên phải, các bảng hiệu giao thông chủ yếu ở bên phải đường, các điểm đường vòng và vòng xoáy giao lộ đi theo hướng ngược chiều kim đồng hồ, và người đi bộ đi ngang qua một con đường hai chiều đầu tiên phải quan sát dòng giao thông bên trái. |
If your DKIM and SPF domains are the same, Postmaster Tools will combine traffic that's signed by either SPF, DKIM or both, when generating the dashboards. Nếu miền DKIM và SPF của bạn là như nhau, Công cụ Postmaster sẽ kết hợp lưu lượng được SPF hoặc DKIM (hoặc cả hai) ký, khi tạo các trang tổng quan. |
Carefully review directions, use common sense and follow all applicable traffic laws and signs. Hãy xem xét cẩn thận các thông tin chỉ đường, sử dụng sự phán xét sáng suốt cũng như tuân thủ mọi luật và tín hiệu giao thông áp dụng. |
Carefully review directions, use common sense and follow all applicable traffic laws and signs. Hãy xem xét kỹ thông tin chỉ đường, sử dụng sự phán đoán sáng suốt cũng như tuân thủ mọi pháp luật và tín hiệu giao thông hiện hành. |
Carefully review directions, and follow all applicable traffic laws and signs. Hãy xem xét kỹ thông tin đường đi, đồng thời tuân thủ mọi tín hiệu và luật giao thông hiện hành. |
The work of a transportation commissioner isn't just about stop signs and traffic signals. Công việc của một chuyên viên giao thông không chỉ là về biển báo dừng và tín hiệu giao thông. |
In addition, some of the dashboards, such as Spam Rate and Feedback Loop, need your traffic to be signed by DKIM in order to show any data. Ngoài ra, một số trang tổng quan, như Tỷ lệ spam và Vòng phản hồi, cần lưu lượng của bạn được DKIM ký để hiển thị bất kỳ dữ liệu nào. |
People can drive any way they like, even when intoxicated, with no need to worry about speed limits, stop signs, traffic lights, one-way streets, or pedestrian crossings. Trên đường, ai muốn chạy thế nào thì chạy, thậm chí có thể lái xe lúc say rượu, và không cần phải lo gì đến giới hạn vận tốc, bảng cấm, đèn hiệu giao thông, đường một chiều hay vạch qua đường dành cho người đi bộ. |
Three-digit codes used to identify countries in maritime mobile radio transmissions, known as maritime identification digits License plates for automobiles: Under the 1949 and 1968 United Nations Road Traffic Conventions (distinguishing signs of vehicles in international traffic): List of international license plate codes. Hệ thống mã dành cho bảng đăng ký xe theo Quy ước Giao thông Đường bộ Liên hiệp quốc vào năm 1949 và 1968 (phân biệt các ký hiệu của phương tiện đi lại theo giao thông quốc tế): Danh sách mã bảng đăng ký xe quốc tế. |
It is paved and but largely lacks traffic signs. Nó được niêm phong, nhưng thiếu dấu hiệu giao thông. |
Internationally, km/h is the most commonly used unit of speed on traffic signs and speedometers. Trên thế giới, km/h thường được sử dụng là đơn vị tốc độ trên đồng hồ tốc độ của ô tô và tàu hỏa. |
In most cultures there are traffic signs warning travelers when any danger is ahead on the road or path. Trong hầu hết các nền văn hóa đều có những dấu hiệu giao thông cảnh báo khách đi đường khi có bất cứ nguy hiểm nào đang ở phía trước trên con đường hoặc lối đi. |
Does it not encourage foolhardy actions, such as ignoring speed limits and traffic signs or driving under the influence of alcohol or drugs? Phải chăng điều đó khuyến khích người ta hành động liều lĩnh dại dột hay sao như là chạy xe quá tốc độ và vi phạm luật lệ lưu thông hoặc lái xe khi say rượu hay đã dùng ma túy? |
When you ca n't see far ahead , it 's hard to see brake lights or traffic signs until you 're almost upon them . Khi bạn không thể nhìn xa về phía trước , thật khó để thấy đèn phanh hoặc đèn hiệu giao thông cho đến khi bạn đến gần sát chúng . |
In this obscure competition from Germany called the German Traffic Sign Recognition Benchmark, deep learning had learned to recognize traffic signs like this one. Trong cuộc thi ở Đức, cuộc thi 'Nhận biết Tín hiệu Giao thông Benchmark', "học sâu" nhận biết các tín hiệu giao thông,như cái này. |
On 4 January 2016, it was announced that the transport ministers of Finland and Estonia as well as the leadership of the cities of Helsinki and Tallinn will sign a memorandum on traffic cooperation between the two countries, including a further study to examine the feasibility of the tunnel. Ngày 04 tháng 1 năm 2016, người ta thông báo rằng các bộ trưởng giao thông của Phần Lan và Estonia cũng như sự lãnh đạo của thành phố Helsinki và Tallinn sẽ ký một biên bản ghi nhớ về hợp tác giao thông giữa hai nước, trong đó có một nghiên cứu nữa để kiểm tra tính khả thi của các đường hầm. |
Both the Vienna Convention and the Geneva Protocol reflected a common consensus on road traffic signs that evolved primarily in Europe in the mid-20th century. Cả Công ước Vienna và Nghị định thư Geneva đều phản ánh sự đồng thuận chung về các biển báo giao thông đường bộ phát triển chủ yếu ở châu Âu vào giữa thế kỷ 20. |
Not only could it recognize the traffic signs better than any other algorithm, the leaderboard actually showed it was better than people, about twice as good as people. Nó không chỉ nhận biết tín hiệu giao thông tốt hơn bất kỳ giải thuật nào khác, mà còn làm tốt hơn cả con người, tốt hơn gấp đôi. |
GPU-based implementations of this approach won many pattern recognition contests, including the IJCNN 2011 Traffic Sign Recognition Competition, the ISBI 2012 Segmentation of neuronal structures in EM stacks challenge, the ImageNet Competition and others. Từ năm 2011, các thực thi dựa trên GPU của hướng tiếp cận này đã thắng nhiều cuộc thi nhận dạng hình mẫu, bao gồm cuộc thi IJCNN 2011 Traffic Sign Recognition Competition, ISBI 2012 Segmentation of neuronal structures in EM stacks challenge, và các cuộc thi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traffic sign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traffic sign
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.