traditore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traditore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traditore trong Tiếng Ý.

Từ traditore trong Tiếng Ý có nghĩa là kẻ phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traditore

kẻ phản bội

noun

Trovavo i traditori, ma non ero io a bruciarli vivi.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.

Xem thêm ví dụ

Non possono perdonare traditori che parteggiano per l'esercito inglese.
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được.
Avrei dovuto saperlo, fidarsi del bastardo di un traditore.
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
3 E il tuo popolo non si volgerà mai contro di te per la testimonianza di traditori.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Trovavo i traditori, ma non ero io a bruciarli vivi.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
Corre voce che lei sia il traditore che ha venduto il suo vecchio capo.
Có thông tin nói rằng anh bán đứng sếp cũ của mình
Che ne sara'di questo... traditore, vostra grazia?
Chúng ta sẽ làm gì với tên phản tặc này, thưa Hoàng Thượng?
Gli consegniamo il traditore e forse riusciamo a siglare una tregua.
Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn.
Stronzi traditori.
Lũ khốn phản bội.
Benché il Re dei re e Signore dei signori fosse giunto, alcuni gli tributarono il saluto diretto ad un nemico, ad un traditore.
Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội.
Hai gli artigli affilati, piccolo pavone traditore.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
Infatti il suo traditore, Giuda, usò un bacio come “segno convenuto” per indicare a una folla chi era Gesù (Marco 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Da che parte stai tu, a proposito, traditore o eroe?
Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng?
Traditori!
Lũ phản bội.
Traditore!
Kẻ phản bội!
Traditore!
Đồ phản quốc!
“Il mio traditore tiene la mano su questa stessa tavola” (21-23)
“Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23)
Qual è il tuo nome, traditore?
Tên ngươi là gì, kẻ phản bội?
Niente acqua per il traditore.
Ko có nước cho kẻ phản bội.
Traditori.
Lũ phản loạn.
Temo ci sia un traditore tra loro.
Anh sợ rằng trong số họ đã có kẻ phản bội.
Traditore!
Phản đồ!
O dovrei chiamarti " traditore "?
Hay ta sẽ gọi là " kẻ phản bội "?
Traditore.
Kẻ đào hoa.
Nathir era il traditore.
Nathir mới là kẻ phản bội.
I Bolton sono dei traditori.
Nhà Bolton là lũ phản bội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traditore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.