torretta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torretta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torretta trong Tiếng Ý.

Từ torretta trong Tiếng Ý có các nghĩa là tháp nhỏ, tháp pháo, Tháp pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torretta

tháp nhỏ

noun

tháp pháo

noun

Lo mettiamo su una torretta con una macchina fotografica, cosicché quando vi sparano,
Chúng tôi đặt nó trên 1 tháp pháo có camera để khi bạn bị bắn

Tháp pháo

noun

Lo mettiamo su una torretta con una macchina fotografica, cosicché quando vi sparano,
Chúng tôi đặt nó trên 1 tháp pháo có camera để khi bạn bị bắn

Xem thêm ví dụ

Torretta a sinistra!
Pháo quay trái!
Questa sale verso la torretta.
Lối này dẫn lên cái tháp pháo.
L'armamento difensivo del Tu-22 veniva comandato dall'ufficiale agli armamenti e consisteva in una torretta di coda posta al di sotto dei pod motore ed armata con uno o due cannoni da 23 mm AM-23 ognuno con 250 colpi.
Trang bị vũ khí phòng vệ của Tu-22, được điều khiển bởi sĩ quan phụ trách vũ khí gồm một tháp pháo đuôi bên dưới mỗi động cơ với một hoặc hai pháo AM-23 23 mm, mỗi khẩu có 250 viên đạn.
Alle 10:40, uno dei proietti da 343 mm del Lion colpì il Seydlitz causando un danno ingente che distrusse le due torrette di poppa ed uccise 159 marinai.
Đến 10 giờ 40 phút, một quả đạn pháo 13,5 in (340 mm) của Lion bắn trúng Seydlitz, gây hư hại nặng suýt thành thảm họa khi loại bỏ cả hai tháp pháo đuôi và làm 159 người thiệt mạng.
Questa casella viene sempre visualizzato l'attuale posizione dell'utensile torretta
Hộp này sẽ luôn luôn hiển thị vị trí hiện tại công cụ tháp pháo
La torretta indicizzerà allo strumento selezionato nella casella numero utensile e portare lo strumento per la sonda e controllare gli offset
Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets
Se però le travi fossero state danneggiate in combattimento sarebbero potute cadere sulla torretta, bloccandone il movimento.
Tuy nhiên nếu các bệ này bị hư hại trong chiến đấu, chúng có thể nơi trên các tháp pháo gây kẹt tháp pháo.
La US Navy ricorse ad un progetto di unità con torrette triple, in modo da ridurre la lunghezza delle navi per risparmiare peso da utilizzare per la protezione.
Hải quân Hoa Kỳ áp dụng một thiết kế với tháp pháo ba nòng, cho phép rút ngắn chiều dài của thân tàu, và nhờ đó tiết kiệm được trọng lượng để dành cho việc bảo vệ.
C'è una piccola torretta qui.
Ở đây có một cái tháp pháo nhỏ.
1843: Dopo decenni di noncuranza, il castello ottiene le dovute riparazioni quando il bakufu raccoglie denaro dalla gente della regione per ricostruire molte delle torrette.
1843: Sau nhiều thập kỷ bị sao nhãng, lâu đài được Mạc phủ quyền góp tiền từ nhân dân quanh vùng tu sửa, xây lại một vài tháp canh.
Contemporaneamente il Lützow ed il Derfflinger concentrarono il tiro sul proprio avversario, ed alle 19:33, la terza salva del Lützow raggiunse la torretta centrale dell'Invincible e fece detonare le cariche.
Đáp trả lại, cả Lützow lẫn Derfflinger đều tập trung hỏa lực nhắm vào Invincible, rồi đến 19 giờ 33 phút, loạt đạn pháo thứ ba của Lützow đã xuyên thủng tháp pháo giữa của Invincible và kích nổ hầm đạn.
Ora, si noti la lettura della fiala di livellamento di precisione più che è parallela alla faccia torretta
Bây giờ, lưu ý đọc chính xác còn San lấp mặt bằng chai thuốc đó là song song với mặt tháp pháo
Lì abbiamo trovato una torretta di analisi atmosferica globale, nel mezzo della foresta pluviale, e ci abbiamo collocato apparecchiature scientifiche del valore di centinaia di migliaia di dollari per la ricerca dell'isoprene e ovviamente di altre cose, visto che c'eravamo.
Chúng tôi tìm thấy một tháp canh khí hậu toàn cầu ở đó, ngay giữa rừng sâu, và chúng tôi treo các thiết bị nghiên cứu trị giá hàng trăm ngàn đô la xa khỏi cái tháp để tìm isoprene, và tất nhiên là những thứ khác nữa trong suốt thời gian ở đó.
L'otto maggio si verificò un'esplosione nella camera del cannone destro della torretta centrale.
Vào ngày 8 tháng 5, một vụ nổ đã xảy ra trên khẩu pháo bên phải của tháp pháo giữa.
La configurazione a doppia torretta era inefficiente, ma era una caratteristica comune nei carri leggeri degli anni '30 derivati dai Vickers, come il sovietico T-26 e il polacco 7TP.
Bố trí hai tháp pháo không hiệu quả, nhưng là một tính năng phổ biến trong những năm 1930 của xe tăng hạng nhẹ, có nguồn gốc từ các xe tăng Vickers của Anh, hay tăng T-26 của Liên Xô và tăng 7TP của Ba Lan.
Accettarono l'idea comune che ci fosse stata una piccola esplosione biancastra sotto la torretta 'A' seguita poi, dopo un breve intervallo, da due esplosioni più grosse.
Họ thống nhất với nhau rằng có một vụ nổ nhỏ kèm một ánh chớp trắng giữa cột ăn-ten trước và tháp pháo "A", tiếp nối sau một chốc bởi hai vụ nổ lớn hơn.
Eventuali tentativi di salvataggio furono impediti dall'elevata radioattività e a 7 ore e mezzo dall'esplosione, con la torretta crollata sul ponte di volo, la Saratoga sprofondò di poppa sotto la superficie della laguna.
Những nỗ lực ứng cứu chiếc tàu bị ngăn chặn do sự nhiễm phóng xạ quá cao, và bảy giờ rưỡi sau vụ nổ, ống khói nổi tiếng của nó đổ sụp dọc theo sàn tàu, và chiếc Saratoga chìm xuống dưới lòng vịnh đảo san hô.
Nonostante che la maggior parte della forza dell'esplosione si disperse verso l'esterno, alcuni frammenti del proietto penetrarono nel tetto, danneggiando il meccanismo di carica del cannone sinistro e bloccarono l'apparato di rotazione della torretta rendendola inservibile.
Mặc dù hầu hết sức mạnh của vụ nổ đã bị chệch hướng bên trên, mảnh đạn pháo đã xuyên thủng nóc tháp pháo, làm hư hại khóa nòng và gây kẹt cơ cấu quay tháp pháo, loại nó khỏi hoạt động.
La nave fu sottoposta ad una lunga revisione dal 10 novembre del 1916 al 29 gennaio 1917 presso i cantieri di Rosyth dove furono rinforzate le protezioni del ponte e del tetto delle torrette e vennero installati dei telemetri nella torre di comando e sulla torretta 'X'.
Tiger trải qua một đợt tái trang bị kéo dài tại Rosyth từ ngày 10 tháng 11 năm 1916 đến 29 tháng 1 năm 1917, khi lớp vỏ giáp sàn tàu và nóc tháp pháo được tăng cường, cùng có thêm các máy đo tầm xa bổ sung trên tháp chỉ huy và trên phía sau tháp pháo 'X'.
Una volta depositato, spostare la torretta torna in piena corsa asse z al lato mandrino e nota la direzione in cui il livello è inclinabile
Sau khi định cư, chuyển tháp pháo quay qua đầy đủ Z- axis du lịch đến mặt trục chính và lưu ý định hướng cấp nghiêng
Le varie marine militari in giro per il mondo continuarono quindi a costruire navi corazzate dotate di alberi per le vele e di torrette rotanti per i cannoni, dotate di un bordo libero sufficientemente alto per poter navigare e combattere in alto mare.
Hải quân khắp thế giới vẫn phải tiếp tục đóng những tàu chiến có cột buồm không tháp pháo, trang bị pháo bên mạn tàu, có đủ độ nổi trên mặt nước và đủ chắc chắn để đánh nhau ngoài biển khơi.
La torretta Mk XX era completamente chiusa e prevista per resistere alle intemperie, ma in servizio gli equipaggi riscontrarono diversi inconvenienti.
Bệ Mark XX hoàn toàn kín và dự định hoạt động ở mọi thời tiết; nhưng trong thực tế thủy thủ đoàn không dễ chịu.
JOG la torretta a metà della corsa asse x
Chạy bộ tháp pháo giữa X- axis du lịch
Abbiamo affisso anche sulle torrette militari israeliane. e non è successo niente.
Chúng tôi thậm chí còn dán ảnh lên cả tháp quân sự của Israeli, và chả có điều gì xảy ra cả.
Tra i tedeschi sulle torrette di osservazione e le guardie francesi nel cortile, servirebbe un esercito per liberarci.»
Giữa bọn Đức ở trên các tháp canh và bọn cai ngục Pháp dưới sân, phải cả một đạo quân mới giải thoát được chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torretta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.