torrada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torrada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torrada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ torrada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bánh mì nướng, bánh mì nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torrada
bánh mì nướngnoun No café da manhã sempre tomo café com torradas. Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. |
bánh mì nướng
No café da manhã sempre tomo café com torradas. Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. |
Xem thêm ví dụ
Sorte sua que aparecemos, meu caro amigo torrado. May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ". |
O tio Joe já viu as torradas! Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh! |
O exercício tem três partes. Começa com algo que todos sabemos fazer, que é: como fazer torradas? Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng. |
Eles fizeram o possível para atender a tais necessidades, fornecendo a Davi e seus homens camas, trigo, cevada, farinha, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga, ovelhas e outras provisões. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Na Lei que Jeová por fim deu à nação de Israel, os sacrifícios aceitáveis não só incluíam animais ou partes deles, mas também grãos torrados, feixes de cevada, flor de farinha, bolos, pães e vinho. Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Reconhecendo as dificuldades de Davi e de seus homens, esses três súditos leais providenciaram os tão necessários suprimentos, como camas, trigo, cevada, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga e ovelhas. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Na tua torrada. Ở trên bánh mì. |
Feijões na torrada, amor. Đậu cho bánh mì, con yêu ạ. |
Em que universo é que isto é ligeiramente torrado? trong vũ trụ nào cái này là " bánh nướng mỏng "? |
Que tal torradas? Vậy một ít bánh sandwich chứ? |
Comemos ovos com bacon e torradas juntos, em família, mas ninguém fala muito. Cả nhà cùng ngồi ăn trứng và thịt xông khói, nhưng chẳng ai nói gì nhiều. |
Tomou banho de espuma, comeu algumas torradas, tirou uma soneca de uma hora, e encomendou uma estátua nua em honra própria. Ngài tắm với bong bóng xà phòng, ăn một ít bánh mỳ, và ngủ trong một tiếng, và cho đúc một bức tượng khoả thân của ngài. |
Em exatamente cinco horas e 17 minutos, atingiremos a torrada do inimigo. Chính xác trong 5 giờ 17 phút nữa, chúng ta sẽ tấn công bánh mì nướng ( toast ) của kẻ thù. |
14 Não comam pão algum, nem grão torrado, nem cereal novo até esse dia, até levarem a oferta do seu Deus. 14 Cho đến ngày đó, tức đến lúc các ngươi mang lễ vật dâng cho Đức Chúa Trời mình, các ngươi không được ăn bánh, ngũ cốc rang hoặc ngũ cốc còn tươi. |
Preparava o chá e as torradas para ele de manhã, e o ajudava a se levantar e a se deitar. Nàng pha trà và làm bánh nướng vào buổi sáng cho ông, đỡ ông ra khỏi giường và vào giường. |
Sucrilho torrado de canela. Bánh mì quế nướng. |
Até mesmo crianças andam pelas ruas com os braços abarrotados de pacotes de amendoim torrado e ovos cozidos, vendendo suas mercadorias. Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố. |
Em frente. Eu porei a canela nas torradas. Đi đi, Để tôi nướng bánh mì cho. |
Mesmo que lhe fizesse umas torradas? Ngay cả nếu em làm thêm bánh mì nướng? |
Duas torradas sem nada, Hector. Không, chỉ 2 lát bánh mì khô, Hector. |
Torradas. Bánh mì nướng. |
Quando entraram no laboratório em Minesota, tinham camisas da marinha idênticas com dragonas, ambos gostavam de molhar as torradas amanteigadas no café, ambos tinham pulseiras de borracha nos pulsos, ambos puxavam o autoclismo antes e depois de usar a sanita e ambos gostavam de surpreender as pessoas espirrando em elevadores lotados para vê-las saltar. Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy. |
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão- vos o sashimi com o peixe gato cauda- vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
Cheira-te a torrado? Ngửi thấy mùi bánh mì nướng không? |
Sheila, eu fiz torradas de canela e café. Cháu làm cho cô ít bánh mỳ nướng và coffee này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torrada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới torrada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.