today trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ today trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ today trong Tiếng Anh.
Từ today trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôm nay, ngày nay, hôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ today
hôm nayadverbnoun (on the current day) There are thousands of participants at today's event. Hàng nghìn người đến dự cuộc mít tinh hôm nay. |
ngày nayadverbnoun (nowadays) Today, paper is used in quantity every day. Ngày nay, giấy được dùng nhiều mỗi ngày. |
hômnoun There are thousands of participants at today's event. Hàng nghìn người đến dự cuộc mít tinh hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
With my two children today Với hai con tôi hiện nay |
How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today. Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay. |
(Isaiah 65:17; 2 Peter 3:13) The present “heavens” are made up of today’s human governments, but Jesus Christ and those who rule with him in heaven will make up the “new heavens.” (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
My Work Today Công việc của tôi hiện nay |
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
(b) What contrast does Jehovah see when he observes today’s world? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
We have a good signal today. Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt. |
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?" Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?" |
How did Paul show a self-sacrificing spirit, and how can Christian elders today do the same? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
I can say today that the gospel is true, for I have learned this for myself. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Ladies and gentlemen, today exo port communication. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Today Master Lui celebrates the adoption of his forth son. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
I would not be where I am today if it was not for my family, my friends, my colleagues and the many strangers that help me every single day of my life. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
And we in Exeter today are on the far edge of the planet. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
What shows that true Christians, in early times and today, have been noted for their love? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
8 Is there a parallel situation today? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
27 Today, we face the end of Satan’s entire world. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ today trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới today
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.