tin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tin trong Tiếng Anh.
Từ tin trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếc, hộp, sắt tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tin
thiếcnoun (element) Just rattling a little tin cup to the entire world. Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới. |
hộpnoun (airtight container) He kept trying to turn the tin on its side without me noticing. Hắn cứ tìm cách lật nghiêng cái hộp để tôi không chú ý. |
sắt tâynoun |
Xem thêm ví dụ
And you think one guy ripped through this door like it was tin foil? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
And I was on the cusp of, sort of, adolescence, so I was starting to take biscuits from the tin without asking. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
An S-300PT unit consists of a 36D6 (NATO reporting name TIN SHIELD) surveillance radar, a 30N6 (FLAP LID) fire control system and 5P85-1 launch vehicles. Một đơn vị S-300PT gồm một radar giám sát 36D6 (tên hiệu NATO TIN SHIELD), một hệ thống kiểm soát bắn 30N6 (FLAP LID) và các phương tiện phóng 5P85-1. |
Now Ted entered this realm every day by improvising in a sort of Tin Pan Alley style like this. Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này. |
In 1982 the US Bureau of Mines estimated that Brazil had total reserves of 67,000 tonnes of contained tin. Năm 1982, Cục Mỏ Hoa Kỳ ước tính rằng Brazil có tổng trữ lượng 67.000 tấn thiếc chứa. |
He began cutting classes and taking the train up to Tin Pan Alley, where he tried to get some of his songs heard by local music publishers. Ông bắt đầu bỏ lớp học và lên tàu hỏa đến Tin Pan Alley, nơi ông cố gắng để có được một số bài hát của ông được nghe bởi các nhà xuất bản âm nhạc địa phương. |
The solid state structure is related to that of SnCl2 and PbCl2 and the tin atoms have five near bromine atom neighbours in an approximately trigonal bipyramidal configuration. Cấu trúc trạng thái rắn có liên quan đến SnCl2 và PbCl2 và các nguyên tử thiếc cạnh năm nguyên tử lân cận nguyên tử brom trong một cấu hình bipyramidal hình tam giác. |
Gentlemen, by all means, I think we ought to have... an introspective moment of silence for poor, old Tin Tin. Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ. |
There's coffee in the tin. Có cà phê trong lon đấy. |
Master Tin Chau-dao from the King of Cantonese Restaurant. Ông Tin Chau Dao từ Nhà hàng King of Cantonese. |
The Bronze Age in Ireland commenced around 2000 BC, when copper was alloyed with tin and used to manufacture Ballybeg type flat axes and associated metalwork. Thời đại đồ đồng tại Ireland được khởi đầu vào khoảng năm 2000 TCN khi đồng đã được nấu chảy lẫn với thiếc để sản xuất rìu phẳng kiểu Ballybeg và các công việc liên quan tới kim loại khác. |
The fast-growing tea trade between China and United Kingdom increased the demand for high-quality Malayan tin, which was used to line tea-chests. Mậu dịch trà phát triển nhanh giữa Trung Hoa và Anh làm gia tăng nhu cầu về thiếc Malaya có chất lượng cao để làm hòm đựng trà. |
Just rattling a little tin cup to the entire world. Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới. |
Lester Brown has suggested tin could run out within 20 years based on an extremely conservative extrapolation of 2% growth per year. Tuy vậy, Lester Brown đề xuất rằng thiếc có thể cạn kiệt trong vòng 20 năm tới dựa trên việc ngoại suy tăng trưởng sử dụng 2% mỗi năm. |
The potassium and sodium ferrocyanides are also used in the purification of tin and the separation of copper from molybdenum ores. Kali và natri ferrocyanid cũng được sử dụng trong việc tinh chế thiếc và tách đồng từ quặng molybden. |
Upon learning that Tin did not call him, Ip realises that it was a set-up by Ma to lure him away from the school, so that his gang could kidnap some of the students, including Ip Ching and Cheung Fung. Sau khi biết rằng Tin không gọi anh ta, Ip nhận ra rằng đó là một sự thiết lập của Ma để thu hút anh ta ra khỏi trường học, để băng đảng của anh ta có thể bắt cóc một số học sinh, bao gồm Ip Ching và Cheung Fung. |
Malaysia has once been the largest producer of tin, rubber and palm oil in the world. Malaysia từng là nhà sản xuất lớn nhất các mặt hàng thiếc, cao su và dầu cọ trên thế giới. |
When I left, those tin pans had all but given up. Khi ta đi, bọn đào vàng đó đã sắp bỏ cuộc rồi. |
The Tin Man needs a heart, as it were. " Người Thiếc " cần một quả tim, như từ xưa đến giờ. |
Spain has mines rich with deposits of silver, iron, tin, and other metals. Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác. |
In the middle and late 1980s, the development of indium phosphide semiconductors and indium tin oxide thin films for liquid-crystal displays (LCD) aroused much interest. Vào giữa và cuối thập niên 1980, sự phát triển các chất bán dẫn từ phốtphua indi và các màng mỏng từ ôxít thiếc indi cho LCD đã gây ra nhiều sự chú ý. |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
Sis, what is Tin doing? Chị à, lão Tin đó đang làm gì thế? |
The accompanying inscription reads: “The tribute of Jehu (Ia-ú-a), son of Omri (Hu-um-ri); I received from him silver, gold, a golden saplu-bowl, a golden vase with pointed bottom, golden tumblers, golden buckets, tin, a staff for a king, (and) wooden puruhtu [the meaning of the latter word being unknown].” Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.