terrified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrified trong Tiếng Anh.
Từ terrified trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiếp sợ, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrified
khiếp sợadjective My father's name was once enough to terrify them. Danh tiếng của cha ta đã từng làm cho chúng khiếp sợ. |
sợ hãiadjective All are most terrified of what will happen now. Bây giờ mọi người đều rất sợ hãi vì chuyện sẽ xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
The darkness seemed to be pressing on their eyeballs as they * 273* stood, terrified, waiting. Bóng tối dường như đè lên cả tròng mắt của hai đứa nhỏ khi cả hai cứ đứng trân ra, mắt mở thao láo, chờ đợi, hoảng sợ. |
It was terrifying. Nó thật đáng sợ. |
When I heard the first voice, I was terrified. Lần đầu tiên nghe thấy giọng nói, tôi sợ lắm. |
He's gotta be terrified. Anh ta phải sợ hãi. |
So don't worry, I'm not going to terrify you with anything. Cho nên đừng lo lắng, tôi sẽ không hù bạn bằng bất cứ thứ gì. |
Terrified of his master, he will not run away, and since he's been treated with cruelty all his life, he passes that down to the younger slaves that he manages. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
[ Barber ] These 2 eyes have seen everything the good lord put on this earth was to see... and some terrifying things that no man was meant to witness in his life. 2 con mắt đó vẫn còn nhìn thấy mọi thứ mà thượng đế vĩ đại đã đặt vào trái đất này... và vài thứ kinh hãi mà không người nào muốn chứng kiến trong đời. |
It's terrifying, but it's brilliant. Nó nghe thô, nhưng rất hay. |
She loves her son deeply but is also terrified of him and his rejection of all beliefs. Bà rất mực yêu thương con trai nhưng cũng rất kinh sợ chàng và sự không có đức tin của chàng. |
14 Then you terrify me with dreams 14 Thì ngài dùng giấc mơ khiến con kinh hoàng, |
It's terrifying. Thật kinh hoàng. |
39 ‘How she is terrified! 39 Nó kinh hãi xiết bao! |
To make his message even more terrifying, Sigismund threatened the city with severe punishments and to withdraw the nobility of all children in the city. Để làm cho thông điệp của mình thậm chí còn đáng sợ hơn nữa, Sigismund đe dọa thành phố với những hình phạt nghiêm trọng. |
Terrifying, because we have stronger opinions about our hand-held devices than about the moral framework we should use to guide our decisions. Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định. |
IF YOU CALL TERRIFYING A TEN-YEAR-OLD BOY A PLAN. Nếu ông gọi làm một thằng nhóc 10 tuổi sợ hãi là kế hoạch. |
We were thrilled to have that kind of audience, and just a bit terrified that we hadn't finished preparing the class yet. Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học. |
In case of losing cabin pressure, please place the mask over your face to hide your terrified expressions from the other passengers Trong trường hợp mất áp lực khoang hành khách, hãy trùm mặt nạ vào mặt để giấu đi sự sợ hãi với hành khách khác |
For there is nothing more lonely... or terrifying... than feeling unheard. " Vì không có gì cô quạnh hơn... hay thảm thương hơn... việc không được lắng nghe ". |
Terrified of Russia's push eastward, Kuroda returned to Tokyo and advocated quick development and settlement of Japan's northern frontier. Lo sợ việc người Nga tiến về phía Đông, Kuroda trở về Tokyo và chủ trương nhanh chóng phát triển và ổn định biên giới phái Bắc Nhật Bản. |
“I was terrified,” she says. Chị nói: “Tôi rất khiếp sợ. |
And his princes will be terrified because of the signal pole,” declares Jehovah, Các quan nó sẽ kinh khiếp vì cột hiệu”. Đó là lời phán của Đức Giê-hô-va, |
But the thing that I notice, as I talk to climate scientists, is the increasingly terrified look they have in their eyes, as the data that's coming in, which is far ahead of what the IPCC are talking about. Nhưng khi tôi nói chuyện với những nhà khoa học về khí hậu, tôi nhận ra trong mắt họ sự kinh hãi, khi họ nhận được những dữ liệu, những dữ liệu này đi trước cả những điều mà IPCC (Hội đồng đa quốc gia về vấn đề khí hậu thay đổi) đang bàn thảo. |
All are most terrified of what will happen now. Bây giờ mọi người đều rất sợ hãi vì chuyện sẽ xảy ra. |
But Jehovah, through his prophet, told them: “Do not you be afraid or be terrified because of this large crowd; for the battle is not yours, but God’s.” Nhưng Đức Giê-hô-va qua lời nhà tiên-tri của Ngài đã trấn an họ: “Chớ sợ, chớ kinh hãi bởi cớ đám quân đông đảo này, vì trận giặc này chẳng phải của các ngươi đâu, bèn là của Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terrified
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.