tamer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamer trong Tiếng Anh.

Từ tamer trong Tiếng Anh có nghĩa là người dạy thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamer

người dạy thú

noun

Xem thêm ví dụ

He also earned the notice of Michael III by his abilities as a horse tamer and in winning a victory over a Bulgarian champion in a wrestling match; he soon became the Byzantine Emperor's companion, confidant, and bodyguard (parakoimomenos).
Basileios còn lôi kéo được sự chú ý của Mikhael III về tài nuôi ngựa và giành chiến thắng trước nhà vô địch Bulgaria trong một trận đấu vật; vì vậy mà ông sớm trở thành bạn thân, tâm phúc và vệ sĩ (parakoimomenos) của Hoàng đế Đông La Mã.
Ah, well, we can't all be lion tamers.
Không phải ai cũng dạy sư tử được.
Something had gone wrong with the lion tamer.
Có chuyện xảy ra với người nuôi hổ.
Those animals that were most capable of taking advantage of the resources associated with human camps would have been the ‘tamer’ individuals: less aggressive, with shorter fight-or-flight distances.
Những động vật có khả năng tận dụng tối đa các nguồn lực gắn liền với các trại của con người sẽ là những cá thể 'thuần hóa': ít hung hăng hơn, với khoảng cách chiến đấu hoặc khoảng cách bay ngắn hơn.
The strongman had given the lion tamer mouth-to-mouth, and saved his life.
Anh ấy đã hô hấp nhân tạo để cứu mạng ông.
So what are you supposed to be a lion tamer?
Vậy ra anh là gì, một người dạy sư tử sao?
The third season (Digimon Tamers) utilized this aspect of the franchise by making the card game an integral part of the season.
Mùa thứ 3 (Digimon Tamers) dùng khía cạnh này của nhượng quyền thương mại để làm cho trò chơi thẻ trở thành một phần không thể thiếu của mùa phim.
When the lion finally did relax its jaws, the lion tamer just slumped to the ground, motionless.
Khi con sư tử thả lỏng hàm của mình, Người nuôi tử ngã xuống đất, bất động.
This is my son Tamer.
Đây là con trai tôi Tamer.
All I know, he's the best horse-tamer in Texas.
Anh chỉ biết hắn là người thuần hóa ngựa giỏi nhất ở Texas.
Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were. We were freaks
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.
The now-iconic lion tamer's chair was possibly first used by American Clyde Beatty (1903–1965).
Chiếc ghế của người thuần hóa sư tử hiện đang mang tính biểu tượng có thể được sử dụng đầu tiên bởi American Clyde Beatty (1903-1965).
How "one should" act is often determined by an image one has, of how one such as oneself (say, a bank manager, lion tamer, prostitute, etc.) acts.
Hành động "người ta nên làm gì" thường được xác định bởi một hình ảnh mà người ta có, về cách một người như chính mình (giả sử, một người quản lý ngân hàng, người thuần hóa sư tử, gái mại dâm, v.v.) hành động.
In February 2010, a website for the online multiplayer game, Digimon Battle Online, was launched, showing it to be based primarily in the world of the Tamers saga and its characters.
Vào tháng 2 năm 2010, một website cho trò chơi trực tuyến nhiều người chơi với trò chơi Digimon Battle Onlineđược lập ra, cảnh quan chủ yếu dựa vào thế giới và nhân vật trong Tamers saga.
The ultimate proof of a tamer's dominance and control over a lion is demonstrated by the placing of the tamer's head in the lion's mouth.
Bằng chứng cuối cùng về sự thống trị và kiểm soát của người nuôi đối với sư tử được thể hiện bằng cách đặt đầu của người thuần hóa vào miệng sư tử.
That young fellow missed his vocation; he ought to be a lion tamer.
Chàng trai này đã bỏ uổng năng khiếu của mình, lẽ ra cậu ta phải là người dạy sư tử.
So, what are you supposed to be, a lion tamer?
Anh là gì, người thuần hóa sư tử?
Mohja Kahf has argued that literary dissent is typically expressed through the "poetics of Syrian silence": "The nostalgic, moist-eyed silences of Ulfat Idilbi's narrative could not be more different from the chilling, cynical silences in Zakaria Tamer's stories.
Mohja Kahf đã cho rằng sự bất mãn văn học thường được thể hiện thông qua "thi ca của sự im lặng của Syria": "Những sự im lặng buồn chán, và ướt nước mắt của câu chuyện kể của Ulfat Idilbi không thể khác biệt hơn với những sự im lặng ớn lạnh, yếm thế trong các câu chuyện của Zakaria Tamer.
The first president of the society was professor Tamer Başar.
Chủ tịch đầu tiên của Hiệp hội là giáo sư Tamer Basar.
Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were.
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.