Taj Mahal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Taj Mahal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Taj Mahal trong Tiếng Indonesia.

Từ Taj Mahal trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Taj Mahal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Taj Mahal

Taj Mahal

(Taj Mahal)

Xem thêm ví dụ

Kecuali warnanya lebih gelap, seperti Taj Mahal hitam.
Chỉ khác là nó sẫm mầu hơn, có thể gọitaj mahal đen.
Taj Mahal dibangun oleh Raja Khurrama bagi istrinya Mumtaz, wanita tercantik di dunia.
Cung điện Taj Mahal do Hoàng đế Khurrama xây dựng cho vợ ông ta Mumtaz, người đẹp nhất trên thế giới này.
Tak perlu mencemaskan Taj Mahal.
Rất tiếc về sự việc ở Taj Mahal, ít nhất thì chúng ta vẫn còn 6 kì quan trên thế giới.
Dia tak bisa menyelesaikan Taj Mahalnya tepat waktu untuk hari jadinya tanpa bantuanmu.
Sẽ chẳng có cách nào để hoàn thành được mô hình Taj Mahal cho lễ kỷ niệm ngày cưới của ông ta nếu không có sự giúp sức của cậu.
Jangka waktu pembangunannya hampir sama dengan Taj Mahal.
Nó cũng mất thời gian dài như Taj Mahal
The Taj Mahal dianggap sebagai contoh terbaik arsitektur modern.
Cung điện Taj Mahalđược coi như một ví dụ đẹp nhất của kiến trúc đương đại.
Pada bulan Maret 1997, Yanni menjadi beberapa dari artis barat yang diizinkan untuk tampil dan merekam konsernya di Taj Mahal, India.
Vào tháng 3 năm 1997, Yanni trở thành một trong số ít những nghệ sĩ Tây phương được phép trình diễn và ghi hình tại đền Taj Mahal ở Ấn Độ.
Pernah kubaca bahwa Taj Mahal yang asli terlihat merah jambu di pagi hari, dan seputih susu di sore harinya, dan tampak keemasan saat rembulan menyinarinya.
( electrical buzzing ) Tôi đã được đọc ở đâu đó về ngôi đền Taj Mahal, buổi sáng nó màu hồng, đến chiều tối lại có màu trắng sữa, và màu vàng dưới ánh trăng.
Sebuah dewan arsitek di bawah pengawasan kekaisaran yang bekerja di Taj Mahal, dan mereka ada di sana Abd Abd-Kari, Ma'mur Khan, Makramat Khan, dan Ustad Ahmad Lahauri.
Việc xây dựng Taj Mahal đã được giao phó cho một hội đồng quản trị của kiến trúc sư dưới sự giám sát của triều đình, bao gồm Abd ul-Karim Khan Ma'mur, Makramat Khan, và Ustad Ahmad Lahauri.
Sebagai hasilnya, teras ini sekarang disejajarkan dengan tempat-tempat terkenal yang dianggap bersejarah dan bernilai budaya tinggi, seperti Taj Mahal di India, Kepulauan Galapagos di Ekuador, Tembok Besar di Cina, dan Kuil Angkor Wat di Kamboja.
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Taj Mahal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.