태풍 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 태풍 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 태풍 trong Tiếng Hàn.
Từ 태풍 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bão, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 태풍
bãonoun 그들의 말씀은 어떻게 우리를 “영적인 태풍”으로부터 지켜 주는가? Làm thế nào lời nói của họ có thể bảo vệ chúng ta khỏi “cơn bão thuộc linh”? |
baonoun |
Xem thêm ví dụ
태풍이 또 딱 맞춰서 와줄리가 없어. Không đâu. |
29 참으로 ᄀ이것은 타국 땅에 불과 태풍과 ᄂ연무가 있음을 듣게 되는 날에 나타나리니, 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
「브리태니커 백과사전」은 이렇게 설명한다. “대서양과 카리브 해 지역에서 열대성 저기압[사이클론]은 주로 ‘허리케인’이라 부르며 서태평양과 중국해에서는 ‘태풍’(颱風)이라 부른다.” Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn. |
이 태풍에서 빠져나가야 돼 Chúng ta phải thoát ra khỏi lốc xoáy này. |
14 이제 누구든지 읽는 자는 깨달을지며, 경전을 가진 자는 그것을 ᄀ상고하여 보고, 불과 연기와 태풍과 회리바람과 땅이 ᄂ열려 그들을 받음으로 인한 이 모든 죽음과 멸망과 이 모든 일이 많은 거룩한 선지자들의 예언을 이루는 것이 아닌지 알지어다. 14 Và giờ đây, kẻ nào đọc thì hãy hiểu, kẻ nào có thánh thư thì hãy atìm tòi, để suy ngẫm và xét xem phải chăng tất cả những cái chết và những sự hủy diệt này gây ra bởi lửa, bởi khói, bởi bão tố, bởi cuồng phong, bởi đất bnứt ra đón nhận họ, và tất cả những điều này, không phải là sự ứng nghiệm của những lời tiên tri do nhiều thánh tiên tri đã nói ra. |
그들은 하늘에 떠 있는 인공 위성과 같은 영적인 눈입니다. 그들은 영감과 통찰력과 순수한 예지를 통해 이러한 태풍이 나아갈 진로를 알아냅니다. Họ là đôi mắt thuộc linh của chúng ta trên bầu trời, và qua sự soi dẫn, sự hiểu biết sâu sắc và trí tuệ thanh khiết, họ biết hướng những cơn bão này có thể đi theo. |
그날 아침의 평화로운 고요함 중에도 하늘의 눈인 인공위성 덕택에 태풍의 예상 진로가 마치 과녁을 겨냥한 화살처럼 산토도밍고 중심부를 향하고 있음을 볼 수 있었습니다. Vào buổi sáng yên tĩnh, êm ả đó, nhờ vào hệ thống vệ tinh quan sát trên bầu trời, nên tôi đã thấy được đường đi của cơn bão theo dự báo, nhắm vào trung tâm Santo Domingo như một mũi tên. |
비록 이러한 자연 물리력의 끔찍한 현상으로 일어나는 피해와 파괴와 죽음이 막대하긴 하지만, 영적인 태풍에 의해 사람들의 삶에 일어나는 황폐화는 훨씬 더 심각합니다. “Mức độ thiệt hại và tàn phá cùng tử vong từ cơn bão này là rất lớn, nhưng cơn bão thuộc linh còn có mức tàn phá nhiều hơn trong cuộc sống của con người. |
저는 불과 며칠 전, 태풍 어마가 휩쓸고 간 푸에르토리코와 세인트토머스, 플로리다 주에서 그와 같은 기적을 보았습니다. 그곳에서 후기 성도들은 다른 교회, 지역 사회 단체, 국가 기관과 힘을 합쳐 복구 작업을 펼쳤습니다. Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp. |
바다에서 태풍이 일었을 때 그리스도와 사도 간에 있었던 이야기를 읽었습니다. Tôi đọc câu chuyện về Đấng Ky Tô và Các Sứ Đồ của Ngài ở trên mặt biển khi một cơn bão tố nổi lên. |
태풍으로 인해 30만 1000마리의 가축이 죽었고 126척의 배가 침몰되었으며 수백 개의 전신주가 쓰러졌습니다. Cơn bão đã giết chết 301.000 gia súc, nhận chìm 126 chiếc tàu và quật đổ hàng trăm cột điện. |
형제들은 지진, 폭풍, 태풍 같은 재난을 겪었다. Các anh chị của chúng ta đã trải qua những cuộc động đất, bão tố. |
태풍의 눈으로 들어가고 싶어 Tôi không để trượt nó đâu. |
중국 남부에서는 태풍이 불어 8명이 사망하고 중국 중부에서는 태풍으로 인해 폭우가 내렸다. Một trận cuồng phong đã khiến tám người ở miền nam Trung Quốc thiệt mạng và gây ra mưa lớn ở miền trung. |
2002년 12월에 시속 300킬로미터가 넘는 바람을 몰고서 강력한 태풍이 괌을 강타하였습니다. Vào tháng 12 năm 2002, một cơn bão dữ dội thổi vào đảo Guam với vận tốc gió hơn 300 kilômét/giờ. |
태풍이 가까이 올수록 그만큼 경고도 더 강하게 발해져야 합니다. Cơn bão càng gần thì lời cảnh báo phải càng mạnh mẽ. |
(누가 21:11) 하지만 태풍이 올 것을 예보한 기상 캐스터에게 태풍의 피해에 대한 책임이 없는 것처럼, 여호와께서도 성서에 예언된 재난의 피해에 대해 책임이 없으십니다. Tuy nhiên, Thượng Đế không chịu trách nhiệm về sự tàn phá của những thảm họa đó, giống như một nhà khí tượng học không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do cơn bão lớn mà ông đã dự báo. |
2 그리하여 그 날이 이를 때, 그들은 만군의 주에게서 천둥으로, 또 지진으로, 또 크게 요란한 소리로, 또 폭풍으로, 또 태풍으로, 또 삼키는 ᄀ화염으로 징벌을 받으리라. 2 Và khi ngày ấy đến, Chúa Muôn Quân sẽ đến viếng họ bằng sấm sét, bằng động đất, bằng tiếng động kinh hồn, bằng bão tố, cuồng phong và angọn lửa thiêu nuốt. |
수업료, 교실, 식사 그리고 적은 봉급이 심한 태풍피해를 입은 지역에서 온 수백명의 학생들에게 제공되었습니다. Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão. |
제 친구 하이디 컬린스는 우리가 태풍에 이름을 붙이듯이 가뭄에도 이름을 붙인다면, 지금 남동쪽의 가뭄은 카트리나라고 부를 것이고, 그것이 아틀란타를 향해 이동하고 있다고 말할 것이라고 했습니다. Bạn tôi Heidi Cullins đã nói rằng nếu ta đặt tên cho hạn hán như cách ta đặt tên cho bão ta có thể đặt cho cuộc hạn hạn ở đông nam tên là Katrina, và nó đang tiến vào Atlanta. |
6 또한 크고 무서운 태풍이 있었고, 극심한 ᄀ우레가 있어 온 땅이 마치 금방이라도 갈라질 듯 ᄂ진동하였더라. 6 Và cũng có cơn giông tố lớn và khủng khiếp nổi lên, cùng những tiếng asấm sét kinh hồn, đến nỗi nó làm brung chuyển cả trái đất như sắp vỡ tan. |
필리핀의 “성인 가운데 21퍼센트”는 그 나라에 자주 일어나는 “산사태나 태풍을 비롯한 재해들이 하느님의 분노의 표출이라고 믿고 있다”고 그곳의 한 신문에서는 보도했습니다. Một tờ báo ở đó cho biết có “21% người lớn tin rằng Chúa đang trút cơn thịnh nộ qua các vụ lở đất, bão tố và những thảm họa” thường xuyên xảy ra ở đất nước này. |
비록 이러한 자연 물리력의 끔찍한 현상으로 일어나는 피해와 파괴와 죽음이 막대하긴 하지만, 영적인 태풍에 의해 사람들의 삶에 일어나는 황폐화는 훨씬 더 심각합니다. “Cảnh thiệt hại, tàn phá và chết chóc có thể là rất lớn từ những cơn bão dữ dội này, nhưng thậm chí còn nhiều nỗi sầu khổ nữa trong cuộc sống của dân chúng do các cơn bão thuộc linh gây ra. |
지진, 쓰나미, 화산 폭발 또는 태풍같이 여러분의 지역에서 위협이 될 만한 자연 재해를 언급한다. Hãy đề cập đến một thiên tai mà có thể là một mối đe dọa trong khu vực của các anh chị em—ví dụ, một trận động đất, sóng thần, núi lửa phun, hay bão biển. |
신세계에서는 태풍, 쓰나미, 화산 폭발, 지진으로 피해를 입을까 봐 걱정할 필요가 없을 것입니다. Trong thế giới mới, con người sẽ không có lý do để sợ các cơn bão lớn, sóng thần, núi lửa hoặc động đất. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 태풍 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.