tachicardia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tachicardia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tachicardia trong Tiếng Ý.
Từ tachicardia trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhịp tim nhanh, Hội chứng tim đập nhanh, hội chứng tim đập nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tachicardia
nhịp tim nhanhnoun Potrebbe essere il risultato della tachicardia o la causa. Nó có thể là kết quả do nhịp tim nhanh hoặc cũng có thể là nguyên nhân. |
Hội chứng tim đập nhanhnoun (forma di accelerazione del battito cardiaco, con aumento della frequenza sopra i 100 battiti al minuto a riposo o senza alcuna forma di stress psicofisico) |
hội chứng tim đập nhanhnoun |
Xem thêm ví dụ
Tachicardia ventricolare e niente battito! Loạn nhịp nhanh và không có mạch. |
Le droghe potrebbero aver causato tachicardia intermittente. Ma túy có thể gây ra chứng tim đập nhanh gián đoạn. |
Tachicardia complessa stretta. Loạn nhịp nhanh phức hợp hẹp. |
Spiega tutto: tachicardia, edema polmonare, la vasocostrizione che ha causato l'intestino necrotico... Nó giải thích cho nhịp tim nhanh, co mạch, phù phổi gây ra hoại tử ruột. |
E'in tachicardia ventricolare. Ông ấy đang nguy kịch. |
Puo'avere una tachicardia... Có khả năng bị tim đập nhanh. |
A meno che il suo cuore non ceda perche'non capiamo da cosa sono causati i livelli bassi di potassio e la tachicardia. Trừ khi tim thằng bé ngừng đập vì chúng ta không thể tìm ra cái gì làm lượng kali tụt và tim đập nhanh. |
Potrebbe avere un'embolia, tachicardia, un ictus. Anh ta có thể bị tắc mạch, tim đập nhanh, đột quỵ. |
E'in tachicardia ventricolare. Cô ấy đang có nhịp tim nhanh. |
Non con la tachicardia. Không thể đi cùng chứng tim đập nhanh. |
E'in tachicardia. Cô ấy đang bị tim đập nhanh. |
Tachicardia. Tim đập nhanh. |
Potrebbe essere il risultato della tachicardia o la causa. Nó có thể là kết quả do nhịp tim nhanh hoặc cũng có thể là nguyên nhân. |
Sta andando in tachicardia. Cũng hấp dẫn nhỉ. |
“Segni comuni di stress”, dice la World Book Encyclopedia, “includono tachicardia, pressione alta, tensione muscolare, depressione e incapacità di concentrarsi”. “Bách khoa Tự điển Thế giới” (The World Book Encyclopedia) nói: “Các triệu chứng thông thường của thần kinh căng thẳng gồm có tim đập nhanh, áp huyết cao, bắp thịt căng thẳng, buồn nản và không thể tập trung tư tưởng”. |
La tachicardia puo'essere spiegata dalle ustioni. Chứng tim đập nhanh không phải do bỏng. |
Ha solo tachicardia e convulsioni. Chỉ là tim đập nhanh và co giật. |
E che succede se mi va in tachicardia ventricolare perche'il sonogramma non e'preciso? Và chuyện gì sẽ xảy ra khi anh làm anh ta bị loạn nhịp tâm thất chỉ vì máy siêu âm không đủ chính xác? |
Insonnia, depressione, tachicardia. Mất ngủ, trầm cảm, tim đập nhanh. |
Sta andando in tachicardia ventricolare. Nhịp tim đập quá nhanh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tachicardia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tachicardia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.