svelare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svelare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svelare trong Tiếng Ý.
Từ svelare trong Tiếng Ý có các nghĩa là vạch trần, để lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svelare
vạch trầnverb Alma svela il piano di Zeezrom — e il piano dell’avversario — al popolo di Ammoniha An Ma vạch trần kế hoạch của Giê Rôm—và kế hoạch của kẻ nghịch thù cho dân Am Mô Ni Ha thấy |
để lộ raverb Dicendo la parole 'specie' ha svelato la sua visione del mondo. Khi thốt lên “Loài”, cậu ấy đã để lộ ra tầm nhìn của mình. |
Xem thêm ví dụ
Fu concesso loro uno straordinario intendimento della Parola di Dio, essendo autorizzati a ‘scorrerla’ e, guidati dallo spirito santo, a svelare misteri antichi. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Chi può dirmi che svelare la sua storia è più difficile che dire a un bambino di cinque anni che state per divorziare? Ai có thể nói rằng câu chuyện mà mình sắp nói lại khó hơn so với việc nói với đứa con năm tuổi của bạn rằng bạn sắp ly hôn? |
Si chiama rivelazione, che significa letteralmente «rendere noto o svelare» (Bible Dictionary, «Revelation», 762). Nó được gọi là sự mặc khải—mà thật sự có nghĩa là “cho biết hoặc tiết lộ” (Bible Dictionary, “Revelation,” 762). |
Quindi la prima cosa che devo fare è educare, la seconda cosa che devo fare è svelare il razzismo, e l'ultima cosa è fare tutto ciò che è in mio potere per sradicare il razzismo dalla mia vita con ogni mezzo necessario. Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào. |
Un "'opportunità " di svelare l'ignoto. " cơ hội " để khám phá bí mật. |
Ora, il mio sogno più grande sarebbe andare a esplorare gli oceani di Marte, ma mentre aspetto di poterci arrivare, penso che questi nostri oceani abbiano ancora parecchi segreti da svelare. Hiện tại, ước mơ vĩ đại nhất trong đời tôi là được đi khám phá đại dương ở sao Hỏa, nhưng cho đến khi có thể đặt chân lên đó, tôi nghĩ đại dương này vẫn còn chứa đựng khá nhiều bí mật. |
Perchè non approfitta di questa occasione per svelare a Yoo Se Mi il suo segreto? Nhân cơ hội này, cô hãy... chia sẻ bí quyết nổi tiếng với Yoo Se Mi đi. |
Alcune di loro sono spinte dalle centinaia di nuovi libri, seminari e siti Web che compaiono ogni anno e che promettono di svelare il segreto per arricchire. Trong số đó có những người cảm thấy hứng thú và bị thôi thúc bởi ý tưởng làm giàu từ nhiều sách mới xuất bản, hàng trăm buổi hội thảo và vô số trang Web tung ra hàng năm, tất cả đều đưa ra những lời hão huyền về bí quyết làm giàu. |
Mentre siamo ammaliati dalle piroette, possiamo svelare la sua fisica? Trong lúc bị "hớp hồn" bởi fouetté, chúng ta có thể dùng vật lý làm sáng tỏ. |
1 Ora Alma, vedendo che le parole di Amulec avevano messo a tacere Zeezrom, poiché questi vedeva che Amulec lo aveva colto nelle sue amenzogne e nei suoi inganni per annientarlo, e vedendo che egli cominciava a tremare sotto la bconsapevolezza della sua colpa, aprì la bocca e iniziò a parlargli e a confermare le parole di Amulec e a spiegare le cose oltre — ossia a svelare le Scritture oltre quanto aveva fatto Amulec. 1 Giờ đây, An Ma thấy rằng những lời nói của A Mu Léc đã làm cho Giê Rôm phải nín lặng, vì ông thấy A Mu Léc đã bắt được asự dối trá và lừa gạt của hắn để hủy diệt ông và khi thấy hắn bắt đầu run sợ vì bý thức được những tội lỗi của mình, ông bèn mở miệng bắt đầu nói với hắn, và đồng thời xác nhận những lời nói của A Mu Léc, cùng giải thích các sự việc, hay để diễn giải các thánh thư một cách sâu rộng hơn những lời A Mu Léc đã nói. |
Solo un Haddock può svelare il segreto dell'Unicorno, ma c'è voluto un Rakam per portare a termine il compito. Truyền thuyết nói chỉ có một người nhà Haddock mới có thể khám phá bí mật của chiếc Kỳ Lân Biển, nhưng nó cần một Rackham để hoàn thành công việc. |
Potrebbe bastare una visita medica inattesa o una doccia a scuola per svelare a tutti il tuo segreto! Chỉ cần một lần đi cấp cứu hoặc tắm với các bạn ở trường là bí mật của bạn có thể bị lộ! |
Vediamo anzitutto quali circostanze spinsero Paolo a svelare il significato del dramma. Trước khi tìm hiểu tại sao điều đó quan trọng như thế, chúng ta hãy xem xét bối cảnh khiến Phao-lô tiết lộ ý nghĩa của câu chuyện. |
Mia madre mi ha insegnato a non svelare i segreti. Mẹ tôi dạy tôi không hôn và nói Ngủ ngon. |
Uomini umili, disposti a svelare sia le proprie mancanze che quelle della loro nazione. Họ là những người khiêm nhường, sẵn sàng tiết lộ những khuyết điểm của chính mình và của dân tộc mình. |
Sembra che i ricercatori siano riusciti a svelare il segreto di questo animaletto. Các nhà nghiên cứu dường như đã khám phá được bí mật của chúng. |
Uno sciamano è “un sacerdote che ricorre alla magia per guarire i malati, svelare l’occulto e controllare gli eventi”. Pháp sư là “thầy tế lễ dùng phù phép với mục đích chữa người bị bệnh, đoán được những điều giấu kín, và kiểm soát các biến cố”. |
E mentre continuano, uno degli avvenimenti di quest'anno sarà che stiamo per svelare i primi 10 000 genomi umani, perché fare sequenze geniche è sempre più abbordabile. Và khi nó tiếp diễn, một trong những điều sẽ xảy ra vào năm nay là ta sẽ khám phá 10,000 bộ gen đầu tiên của người, nhờ vào chi phí thấp trong việc xác định cấu trúc gen. |
23 E il Signore disse: Io preparerò per il mio servitore Gazelem una apietra che farà risplendere la sua luce nelle tenebre, per poter svelare al mio popolo che mi serve, per poter svelare loro le opere dei loro fratelli, sì, le loro opere segrete, le loro opere tenebrose, le loro malvagità e abominazioni. 23 Và Chúa có phán bảo: Ta sẽ sắm sẵn cho tôi tớ Ga Giê Lem của ta một aviên đá, viên đá này sẽ chiếu rọi chỗ tối tăm thành nơi sáng sủa, để ta có thể phơi bày cho dân ta là những người phục vụ ta, để ta có thể phơi bày cho họ thấy được những việc làm của đồng bào họ, phải, những việc làm bí mật, những việc làm trong bóng tối, và những điều tà ác và khả ố của những kẻ ấy. |
7 E nel giorno in cui eserciteranno la fede in me, dice il Signore, proprio come fece il fratello di Giared, affinché possano essere asantificati in me, allora manifesterò loro le cose che vide il fratello di Giared, fino a svelar loro tutte le mie rivelazioni, dice Gesù Cristo, il Figlio di Dio, il bPadre dei cieli e della terra e di tutte le cose che sono in essi. 7 Và đến ngày mà chúng biết thực hành đức tin nơi ta, lời Chúa phán, như anh của Gia Rết đã làm, để chúng được athánh hóa nơi ta, thì lúc đó ta sẽ biểu lộ cho chúng thấy những điều mà anh của Gia Rết đã thấy, và sẽ tiết lộ cho chúng thấy tất cả những điều mặc khải của ta, lời Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, bCha của các tầng trời và của thế gian cùng tất cả những gì trong đó, phán như vậy. |
Non sta a me svelare questo segreto, dottor Wells. Bí mất đó tôi không thể tiết lộ, Dr. Wells. |
Può anche morirci e non svelare proprio nulla! Hắn có thể thà chết mà khai gì với chúng hết. |
Per svelare agli ascoltatori la conoscenza relativa alla loro opportunità di entrare nel Regno celeste. Để cho người nghe biết họ có cơ hội để vào Nước Trời. |
E per di più il DNA ha ancora molti segreti da svelare. Hơn thế nữa, còn nhiều điều mà người ta chưa khám phá về DNA. |
Prima o poi dovrai svelare il tuo segreto, Finch. Chà, sớm hay muộn anh cần phải cho con mèo ra khỏi bị thôi, Finch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svelare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới svelare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.