superiore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superiore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superiore trong Tiếng Ý.
Từ superiore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bậc cao, bề trên, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superiore
bậc caoadjective E soprattutto l'accesso all'istruzione superiore. Và đặc biệt là quyền đối với giáo dục bậc cao. |
bề trênadjective Una madre superiora ritrovata strangolata in chiesa con un rosario. Một Mẹ bề trên được phát hiện thắt cổ trong một nhà thờ bằng chuỗi hạt. |
caoadjective Nel matrimonio nessuno dei due è superiore o inferiore all’altro. Trong hôn nhân, không có người nào cao trội hoặc thấp kém hơn người kia. |
Xem thêm ví dụ
E con quest'ala pieghevole otteniamo il sollevamento dell'ala superiore, e anche la propulsione dell'ala inferiore. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente. Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng. |
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Scegli dalla parte superiore del diagramma un’azione positiva che stai facendo o hai fatto nella tua vita. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
(Apologetico, XLII, 9) Questo era uno dei modi in cui seguivano il consiglio di Paolo di essere sottoposti alle autorità superiori. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
Scrivendo ai cristiani di Roma, l’apostolo Paolo definì tali governi umani “autorità superiori”. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
Alle superiori vinsi per tre anni consecutivi dei titoli a livello nazionale. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
7 I testimoni di Geova sanno di dover essere ‘sottoposti alle autorità superiori’, i governanti. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
GESÙ è insieme ai suoi apostoli nella stanza superiore di una casa di Gerusalemme e sa che questa è l’ultima sera che trascorre con loro. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
Se c'e'un ordine superiore che gestisce l'Universo, probabilmente e'talmente diverso da qualsiasi cosa possiamo concepire che non vale neanche la pena pensarci. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Il suo reddito l'anno è superiore al suo stipendio di polizia. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
Sì, il suo superiore. Đúng thế, sếp của anh. |
All’inizio della scuola superiore, fui promosso a lavorare all’interno della fabbrica. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Gesù era superiore a chiunque altro sulla terra per intelletto, per capacità di giudicare e anche per l’autorità datagli da Dio; eppure rifiutò di occuparsi della faccenda, poiché non gli era stata concessa l’autorità specifica per farlo. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
La nostra amicizia si fece più profonda alle superiori. Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học. |
In realtà, Jubal deduce che lui è diventato motivo di imbarazzo per il suo superiore. Jäger cho biết, đây là lần đầu tiên ông ta biết xấu hổ. |
E, triste a dirlo, riteniamo l’essere impegnati perfino un segno di onore, come se gli impegni, di per se stessi, fossero un conseguimento o il marchio di una vita superiore. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Esemplari superiori a 150 cm non sono infrequenti, ma la dimensione massima segnalata è 204.5 cm (Klauber, 1972). Các mẫu vật vượt quá 150 xentimét (4,9 ft) không phổ biến lắm, còn kích thước tối đa được ghi nhận là 204,5 xentimét (6,71 ft) (Klauber, 1972). |
Nel 2002, New York ha avuto circa il tasso di criminalità di Provo, nello Utah, ed è stata classificata 197a sulle 216 città degli Stati Uniti con una popolazione superiore ai 100.000 abitanti. Đến năm 2002, New York có khoảng cùng tỉ lệ tội phạm với Provo, Utah và xếp hạng 197 về tỉ lệ tội phạm trong số 216 thành phố của Hoa Kỳ có dân số trên 100.000 dân. |
La batteria venne suonata da diverse persone, inclusi Yule, il tecnico Adrian Barber, il session man Tommy Castanaro, e il fratello di Doug Yule, Billy, che frequentava ancora le scuole superiori. Phần trống được chơi bởi rất nhiều người, bao gồm cả Doug Yule, kỹ thuật viên Adrian Barber, thành viên tạm thời Tommy Castanaro, em trai của Yule là Billy – người mà khi đó vẫn còn đang học đại học. |
I più piccoli, detti buchi neri di massa stellare, hanno una massa fino a 100 volte superiore a quella del nostro Sole. Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta. |
Essi hanno il diritto, il potere e l’autorità di proclamare la mente e la volontà di Dio al Suo popolo, sotto il superiore potere e autorità del presidente della Chiesa. Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội. |
Alle superiori io e Liz Semock frequentavamo la stessa classe. Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học. |
Tuttavia, il 19% dei residenti era al di sotto della soglia di povertà nel 2005, superiore a qualsiasi stato tranne al Mississippi. Tuy nhiên 19% cư dân sống dưới mức nghèo vào năm 2005, cao hơn bất cứ tiểu bang nào, trừ Mississippi. |
E rappresenterò la neocorteccia qui, in questa scatola che è attaccata sulla parte superiore del vecchio cervello. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superiore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới superiore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.