suicídio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suicídio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suicídio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ suicídio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự sát, tự tử, 自殺, 自死. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suicídio
tự sátverb (morte causado pela própria pessoa por causa psicologia ou física.) Se são suicídios, o que estão a investigar? Nếu họ tự sát thì các ông đang điều tra cái gì? |
tự tửverb noun As dúvidas e as ideias de suicídio de Pricilla se transformaram em esperança e felicidade. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
自殺noun |
自死noun |
Xem thêm ví dụ
Conheceu a Sr.a Taylor após uma tentativa de suicídio? Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Sua falta de influência muito o afetava, até fazendo-o contemplar o suicídio. Sự thiếu thốn ảnh hưởng của mình đã gây cho ông hết sức bất mãn, thậm chí còn khiến ông nảy sinh ý định tự sát. |
Estava sentado no porta-bagagem da minha velha mini van, num estacionamento da faculdade, quando decidi cometer suicídio. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Depois do suicídio de Cleópatra no ano seguinte, o Egito também se torna uma província romana e não mais desempenha o papel de rei do sul. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
É suicídio. Đây là tự sát. |
O filme se inicia no 56o aniversário de Hitler, em 20 de abril e termina com seu suicídio, dia 30 de abril. Bộ phim mở đầu bằng sinh nhật lần thứ 56 của Hitler, vào ngày 20 tháng 4 năm 1945 và kết thúc 10 ngày sau đó bằng vụ tự sát vào ngày 30 tháng 4. |
Qualquer coisa que não envolva suicídio. Làm như thế là tự sát. |
Tentativa de suicídio no W. F. C Vụ định nhảy lầu ở số # Trung tâm Tài chính thế giới |
Ficar no ônibus é suicídio! Ở trên xe cũng chết, Bucky. |
Atacar agora seria suicídio. Tấn công bây giờ là tự sát. |
Mas o amor não é suficiente, e o suicídio prevalece. Nhưng tình yêu không đủ, và tự sát sẽ xảy ra. |
Faz suicídios parecerem acidentes ou homicídios. Khiến cho các vụ tự tử giống như tai nạn hoặc thảm sát. |
A estimativa baseia-se em dados colhidos em 70 países e inclui guerras, assaltos, suicídios e tiroteios. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
Somos obrigados por lei a tratar todo suicídio como um possível homicídio. Pháp luật yêu cầu chúng tôi phải điều tra tất cả các vụ tự sát có khả năng là vụ giết người. |
Num estudo, quase um terço das sobreviventes de estupro entrevistadas haviam pensado em suicídio. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Os corpos do senador Ward, do Massachusetts, e dos seus pais foram identificados pela Polícia num caso de homicídio e suicídio. Thi thể của thượng nghị sĩ Massachusetts là Christian Ward cùng cha và mẹ ông ấy đã được xác nhận tối qua bởi cảnh sát trong một vụ có vẻ như giết người-tự sát. |
A igreja não quer suicídios, não é? Giáo hội không hề muốn có chuyện tự tử, phải không? |
As dúvidas e as ideias de suicídio de Pricilla se transformaram em esperança e felicidade. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
Acho que eles deviam saber do suposto bilhete de suicídio. Con nghĩ họ nên biết về lá thư tuyệt mệnh. |
Largamente a sós, as vítimas do suicídio egoísta não se ligam à comunidade nem dependem dela.” Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”. |
Foi suicídio. Đó là tự sát. |
Foi condenado à morte por enforcamento, mas cometeu suicídio ingerindo cianeto na noite anterior à sua execução. Ông bị tuyên án tử hình bằng treo cổ, nhưng đã tự sát bằng cách nuốt một viên xyanua trong đêm trước khi bản án được thi hành. |
Há mais um aspecto a considerar: Como as pessoas na comunidade encaram o suicídio e a morte da pessoa? Có một khía cạnh nữa để xem xét: những người trong cộng đồng quan niệm thế nào về vấn đề tự tử và cái chết của người quá cố. |
Bem, suicídio não é algo incomum na área da saúde mental. Ngày nay, tự tử không còn là điều bất thường trong giới sức khỏe tâm thần. |
Não é incomum essas pessoas que sofrem de tal depressão cogitarem o suicídio. Những ai bị bệnh chán-nản tinh-thần (depression) mạnh như thế lắm khi có ý tưởng muốn tự-tử. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suicídio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới suicídio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.