숙제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 숙제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 숙제 trong Tiếng Hàn.
Từ 숙제 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhiệm vụ, nhiệm vụ, tác vụ, việc làm, việc, bài làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 숙제
nhiệm vụ(assignment) |
nhiệm vụ, tác vụ
|
việc làm
|
việc
|
bài làm(assignment) |
Xem thêm ví dụ
또한 숙제를 할 조용한 장소를 마련해 주고, 중간에 자주 휴식을 취하게 할 수 있습니다. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
또한 가족적인 책임과 허드렛일 그리고 당연히 숙제도 잊지 마십시오. Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa. |
끝이 없는 숙제 Một núi bài tập |
전자 우편을 과도하게 사용하게 되면, 숙제나 영적 활동에 필요한 귀중한 시간을 빼앗길 수 있습니다. Dùng điện thư quá độ có thể lãng phí thì giờ quí báu cần thiết cho bài tập hoặc sinh hoạt thần quyền. |
2주 전, 제 아들 링컨이 수학 숙제를 하고 있었을 때 그 문제는 크고 어려운 문제였습니다. Khi con trai Lincoln của chúng tôi phải giải một bài toán hai tuần trước, một bài toán khá rối rắm và phức tạp. |
열다섯 살인 필립은 고등학교 지리 수업의 일부로, 자신이 사는 오스트레일리아 시드니에 있는 스포츠·정치·문화·종교 단체 중 하나에 대해 조사하여 글을 써 오라는 숙제를 받았습니다. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
숙제를 해야 합니다. 이것은 학생들에게 계속 공부를 할 동기를 주기도 하지만 모든 학생이 같은 시간에 같은 내용을 공부를 하기 때문에 Bạn có thể xem những đoạn phim bất cứ khi nào bạn muốn trong tuần lễ đó, nhưng đến cuối tuần, bạn phải hoàn thành bài tập về nhà. |
이것도 여러분께 드리는 숙제입니다. Thêm công việc về nhà cho bạn. |
숙제를 다 하려면 시간이 아주 많이 걸립니다. Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà. |
숙제를 실제로 해야 무언가에 대해 확실하게 알 수 있게 되는 것처럼 Vì vậy bạn thật sự phải làm bài tập, để hiểu được rằng đây là sự thật. |
미국의 한 언론 보도는 다음과 같이 알려 줍니다. “전국의 학교들이 학교 수준—그리고 표준화된 시험의 성적—을 끌어올리려고 노력하면서, 숙제의 양을 점점 증가시키고 있다. Một thiên phóng sự ở Hoa Kỳ cho biết: “Vì tất cả các trường trên toàn quốc đều tăng tiêu chuẩn giáo dục và điểm chuẩn của bài thi, nên số lượng bài tập cũng gia tăng. |
그런 다음 그것을 종이에 적고 각각의 숙제를 언제까지 끝낼 것인지 정하십시오. Liệt kê trên giấy và đặt thời hạn cho từng bài. |
교사는 그 반 학생들 모두에게 「주먹을 쓰지 않고도 괴롭히는 사람을 이길 수 있어요」 화이트보드 애니메이션을 보라는 숙제를 내 주었습니다. Cuối cùng, giáo viên giao bài tập về nhà cho cả lớp là xem hoạt hình trên bảng trắng có tựa đề Đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm. |
어떻게 하면 숙제할 시간을 낼 수 있을까? Lấy đâu ra thì giờ để làm bài tập ở nhà ? |
이런 태도를 바꾸는 것이야말로 의학계의 오랜 숙제입니다. Hiện giờ, sự thay đổi hành vi là một vấn đề tồn tại từ lâu trong y khoa. |
그래서 토니는 자신의 숙제를 시작했습니다 Từ đó Tony bắt đầu làm bài tập về nhà của mình. |
집안일을 하든, 숙제를 하든, 아르바이트나 직장 일을 하든 주의를 집중해서 해 보십시오. Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm. |
당신은 혹시 숙제와 시간제 직업을 병행하려고 애를 쓰면서 “많은 일을 염려하고 걱정”하고 있습니까? Bạn có “chịu khó và bối-rối về nhiều việc” như cố vật lộn với bài tập đem về nhà và việc làm bán thời gian không? |
여러분의 숙제는 -- 비행기의 날개는 어떻게 부양력을 만들까요? Bài tập về nhà của bạn là, làm thế nào mà một chiếc máy bay có thể cất cánh? |
숙제는 우리에게 많은 스트레스를 주죠, 그러나 매일 집에 돌아가면 집안이 바로 숙제에요, 당신은 어느 과제도 풀고 싶지 않을 거예요. Bài tập về nhà thì căng thẳng, nhưng khi về nhà mỗi ngày thì nhà là công việc, bạn không muốn làm bài được giao trên lớp nữa. |
인도 전역에서 아이들이 숙제를 구글에서 검색하기 시작하더군요. Và trên toàn Ấn Độ, sau khi kết thúc khoảng 2 năm, những đứa trẻ bắt đầu Google bài tập về nhà. |
예를 들어, 숙제가 많아서 스트레스를 받는다면 이 책 2권 13장에 나오는 제안들을 살펴보십시오. Chẳng hạn, nếu cả núi bài tập làm bạn căng thẳng, hãy xem những đề nghị nơi Chương 13, Tập 2. |
꼭 필요할 때 하루를 몇 시간만 늘려서 숙제도 끝내고 해야 할 다른 일들도 전부 다 해낼 수 있다면 좋지 않겠습니까? Nếu có thể thêm được vài tiếng vào một ngày nào đó để làm hết bài tập và những việc khác thì tốt biết mấy phải không? |
● 성서를 연구하는 것이 꼭 학교 숙제를 하는 것 같습니까? ● Bạn nghĩ học hỏi Kinh Thánh chẳng khác nào làm bài tập về nhà? |
여러분의 숙제는 -- 비행기의 날개는 어떻게 부양력을 만들까요? Bài tập về nhà của bạn là , làm thế nào mà một chiếc máy bay có thể cất cánh? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 숙제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.