subcategory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subcategory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcategory trong Tiếng Anh.
Từ subcategory trong Tiếng Anh có nghĩa là phạm trù con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subcategory
phạm trù connoun |
Xem thêm ví dụ
The judges declined to award any medals for three subcategories, and no gold medals for another three subcategories. Ban giám khảo đã không trao huy chương ở 3 hạng mục nhỏ, và không có huy chương vàng nào ở 3 hạng mục tương tự khác. |
The art competitions at the 1936 Games were similar to the 1928 and 1932 Games, with medals being awarded in multiple subcategories for each of the five artistic categories. Các cuộc thi nghệ thuật tại Thế vận hội 1936 cũng giống với các kỳ 1928 và 1932, khi huy chương được trao cho các hạng mục nhỏ hơn thuộc các hạng mục lớn nêu trên. |
But the ancient Greeks had this subcategory of gods who really were talking to human beings, explaining the mysteries of life to us, explaining why we were here. Nhưng người Hy Lạp cổ đã có kiểu thần mà thực sự đã nói chuyện với con người, giải thích các bí ẩn sự sống với chúng ta, giải thích tại sao chúng ta ở đây. |
The five subcategories can apply to all previous categories of sightings: Sighting Physical effects: for example, radar sighting Life form or living entity Reality transformation: witnesses experienced a transformation of their sense of reality (often corresponding to the popular characterization of the incident as an abduction) Physiological impact: Such as death or serious injury Thus, the Vallée categorization categorizes cases as MA-2, AN-1, CE-4, for example. Năm tiểu thể loại có thể áp dụng cho tất cả các thể loại của hiện tượng này trước đây: Chứng kiến Hiệu ứng vật lý: ví dụ, theo dõi bằng radar Dạng sống hoặc thực thể sống Biến đổi thực tế: các nhân chứng trải nghiệm sự biến đổi ý thức của họ về thực tại (thường tương ứng với đặc tính phổ biến của sự kiện như là một vụ bắt cóc) Tác động sinh lý: Chẳng hạn như tử vong hoặc chấn thương nghiêm trọng Vì vậy, sự phân hạng của Vallée dùng để chia các trường hợp như MA-2, AN-1, CE-4, chẳng hạn. |
There are two additional subcategories of Mahal, both geared solely for religious men: Mahal Nahal Haredi (18 months), and Mahal Hesder, which combines yeshiva study of 5 months with IDF service of 16 months, for a total of 21 months. Có hai tiểu hạng khác của Mahal, cả hai đều hướng tới duy nhất đối tượng nam giới tôn giáo: Mahal Nahal Haredi (16 tháng), và Mahal Hesder, gồm nghiên cứu yeshiva trong 6.5 tháng với 14.5 tháng phục vụ trong IDF, với tổng cộng 21 tháng. |
These snippets may display additional details about the content found on the landing page for the ad, like specific electronics brands or subcategories Những trích đoạn này có thể hiển thị chi tiết bổ sung về nội dung tìm được trên trang đích cho quảng cáo, như các danh mục phụ hoặc thương hiệu điện tử cụ thể |
Jacques Vallée has devised a UFO classification system, where the UFO sightings of four different categories are divided into five subcategories: Close Encounter (CE): As per Hynek. Jacques Vallée đã phát minh ra một hệ thống phân loại UFO, đem sự kiện chứng kiến UFO gồm bốn thể loại khác nhau được chia thành năm tiểu thể loại: Close Encounter (CE): Theo ý Hynek. |
While administrative law is often a subcategory of civil law in many countries, it is completely separated in France and each body of law is headed by a specific supreme court: ordinary courts (which handle criminal and civil litigation) are headed by the Court of Cassation and administrative courts are headed by the Council of State. Mặc dù luật hành chính thường là một phạm trù con của luật dân sự tại nhiều quốc gia, song nó hoàn toàn tách biệt tại Pháp và mỗi cơ cấu pháp luật do một toà án tối cao cụ thể đứng đầu: các toà án thông thường (xử lý tố tụng hình sự và dân sự) đứng đầu là Toà chống án, và các toà án hành chính đứng đầu là hội đồng Nhà nước. |
One of your subcategories of robbery is art theft. trong trộm cướp có 1 loại gọi là trộm cao cấp. |
Within each group of 9, 7 elements correspond to a specific moral scheme, subdivided into three subcategories, while 2 others of greater particularity are added to total nine. Trong mỗi nhóm 9, có 7 yếu tố tương ứng với một phẩm chất đạo đức cụ thể, chia thành ba tiểu thể loại, trong khi 2 yếu tố khác đặc thù hơn được thêm vào thành chín. |
This specific phobia can also include subcategories of what causes the anxiety, including a fear of vomiting in public, a fear of seeing vomit, a fear of watching the action of vomiting or fear of being nauseated. Ám ảnh cụ thể này cũng có thể bao gồm các thể loại ám ảnh phụ khác mà gây ra sự lo lắng, bao gồm cả nỗi sợ nôn mửa trước công chúng, sợ bị nôn mửa, sợ xem hành động nôn mửa hoặc sợ bị buồn nôn. |
Dr. Larry Rosen, a research psychologist, computer educator, and professor at the California State University, suggests that there are three dominant subcategories of technophobes - the "uncomfortable users", the "cognitive computerphobes", and "anxious computerphobes". Tiến sĩ Larry Rosen, một nhà tâm lý học, người giảng dạy về máy tính, và giáo sư tại Đại học bang California, cho rằng có ba thể loại nhỏ điển hình của hội chứng sợ công nghệ hiện đại- "người dùng khó chịu", "nhận thức của người sợ dùng máy tính" và "lo âu của người sợ dùng máy tính". |
Before 2001 "least concern" was a subcategory of the "Lower Risk" category and assigned the code "LR/lc" or lc. Vì trước năm 2001 "loài ít quan tâm" là một thể loại con của "Lower Risk" và có ký hiệu là "LR/lc" hay (lc). |
As indicated by the European Commission in 2010, there are "different understandings and definitions of the term self-employment across the countries, with a number of different subcategories defined: for instance, according to the legal status of the enterprise, whether the business has employees or not (employers versus own-account workers) and/or the sector in which the business operates. Như được chỉ ra bởi Ủy ban Châu Âu năm 2010, có "những hiểu biết và định nghĩa khác nhau về thuật ngữ làm nghề tự do ở các quốc gia, với một số loại phụ khác nhau được xác định: ví dụ, theo tình trạng pháp lý của doanh nghiệp, liệu doanh nghiệp có nhân viên hay không (nhà sử dụng lao động so với lao động có tài khoản riêng) và / hoặc ngành mà doanh nghiệp hoạt động. |
Create Subcategory Tạo phân loại con |
Often the term is used in contrast with ars nova, which applies to the musical style of the preceding period from about 1310 to about 1370; though some scholars prefer to consider the ars subtilior a subcategory of the earlier style. Thường thuật ngữ được sử dụng trong tương phản với ars nova, áp dụng cho các phong cách âm nhạc của thời kỳ trước từ khoảng 1310 đến khoảng 1370; mặc dù một số học giả thích xem xét các ars subtilior một tiểu thể loại của phong cách trước đó. |
A subcategory of reseller is a web operative who will buy a large amount of hosting space from an Internet service provider (ISP) and then resell some of this space to clients. Một tiểu thể loại của đại lý bán lẻ là một tác nhân web sẽ mua một lượng lớn không gian lưu trữ từ nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và sau đó bán lại một số không gian này cho khách hàng. |
If you need to, you can disable specific subcategories without over blocking. Nếu cần, bạn có thể vô hiệu hóa những danh mục con cụ thể mà không cần chặn quá nhiều. |
It might be “Project X” or it might be a category called “Finance” and within it, a subcategory called “Budget.” Đó có thể là “Dự án X”, hoặc có thể là “Tài chính” và trong đó có một tiểu mục là “Ngân quỹ”. |
Hynek also defined three close encounter (CE) subcategories: CE1: Strange objects seen nearby but without physical interaction with the environment. Hynek cũng định nghĩa ba tiểu thể loại tiếp cận cự ly gần (CE): CE1: Các vật thể lạ nhìn thấy gần đó nhưng không có tương tác vật lý với môi trường. |
Please never feel that you are in some kind of second-tier subcategory of Church membership, somehow less entitled to the Lord’s blessings than others. Xin đừng bao giờ cảm thấy rằng vị thế của các chị em trong Giáo Hội bằng cách nào đó là thấp kém hơn đối với vị thế của các tín hữu khác, ít được quyền để nhận được các phước lành của Chúa so với những người khác. |
April 2010 - version 2.0.2 shipped with Ubuntu 10.04 (Lucid Lynx) LTS The Software Center added lists of non-application packages in a simplified manner and also provide subcategories for applications and Personal Package Archives. Tháng 4/2010 - phiên bản 2.0.2 phân phối cùng Ubuntu 10.04 (Lucid Lynx) LTS Software Center thêm vào danh sách các gói phi ứng dụng in a simplified manner and also provide subcategories for applications and Personal Package Archives. |
Monotypic species can occur in several ways: All members of the species are very similar and cannot be sensibly divided into biologically significant subcategories. Loài đơn đại diện có thể xảy ra theo nhiều cách: Tất cả các thành viên của loài là rất giống nhau và không thể phân chia một cách hợp lý thành các tiểu thể loại đáng chú ý về mặt sinh học. |
There are several subcategories, dominantly focusing on rock, pop, or urban music. Có một số các thể loại nhạc nhỏ, nhưng chủ yếu tập trung vào nhạc rock, pop hoặc nhạc Urban. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcategory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subcategory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.