stytta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stytta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stytta trong Tiếng Iceland.

Từ stytta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tượng, tóm tắt, viết tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stytta

tượng

noun

Risastór stytta af Amenhótep faraó þriðja.
Một tượng khổng lồ của Pharaoh Amenhotep III

tóm tắt

verb

viết tắt

verb

Xem thêm ví dụ

Vinir mínir voru andlega sinnaðir unglingar í söfnuðinum og þeir urðu mér stoð og stytta.
Bạn bè tôi là những người trẻ trong hội thánh, những người biết quý việc thờ phượng Đức Chúa Trời.
Emilia var ákveðin en sýndi þó fyllstu kurteisi þegar hún fór fram á að fá að stytta vinnutímann.
Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc.
Það kann að hafa verið stór stytta í mannsmynd á mjög háum stalli, annaðhvort táknmynd Nebúkadnesars sjálfs eða guðsins Nebós.
Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô.
13 Eiginkona og móðir á að vera manni sínum stoð og stytta.
13 Người vợ và người mẹ có vai trò giúp đỡ, hoặc bổ túc cho chồng mình.
Við verðum að stytta ferðina ansi mikið
E rằng ta phải rút ngắn chuyến đi này
Stefnið ekki framtíðarhamingju ykkar í voða með því að stytta ykkur leið fram hjá traustum reglum fagnaðarerindisins.
Đừng đánh mất hạnh phúc trong tương lai bằng cách chọn đi đường tắt thay vì áp dụng các nguyên tắc phúc âm vững chắc.
Sumir stytta líf sitt óafvitandi um mörg ár með ofáti, ofdrykkju, skemmtanafíkn og hreyfingarleysi.
Một số người không biết mình làm giảm đi tuổi thọ bằng cách ăn uống quá độ, thiếu tập thể dục và ham mê khoái lạc.
Ég var komin á ystu nöf með að stytta mér aldur en vottar Jehóva björguðu mér óafvitandi.
Khi tôi sắp tự tử, thì Nhân Chứng Giê-hô-va đã cứu tôi dù họ không biết.
Hann segir: „Hún vissi hvað ég mátti þola og hún var stoð mín og stytta.“
Anh nói: “Cô ấy biết tôi phải chịu đựng những gì và đã là một nguồn tiếp sức cho tôi”.
20 mín: „Foreldrar — verið börnunum stoð og stytta!“
15 phút: “Hãy cố gắng hết sức để gia đình bạn được cứu rỗi”.
Hún hefur verið mér stoð og stytta í áranna rás.
Cô ấy quả là người hỗ trợ đắc lực cho tôi trong suốt nhiều năm!
Farandhirðir nokkur segir: „Konan mín er mikil stoð og stytta og hún kvartar ekki . . .
Một giám thị vòng quanh nói: “Vợ tôi hết sức giúp đỡ tôi và khéo chịu đựng...
Það má stytta sjálfa yfirferðina yfir greinarnar í bókinni eftir þörfum.
Khi trình diễn, có thể rút ngắn phần đọc trong sách nếu cần.
Ūá hafđi hann veriđ lakkađur svartur svo hann liti út eins og frekar ķmerkileg svört stytta.
Lúc đó, nó đã được phủ một lớp vỏ bằng men sứ đen, để cho nó trông không có gì hơn là một bức tượng đen đẹp đẽ.
Hinn 9. janúar ár hvert er dregin um götur Manílu á Filippseyjum stytta af Jesú Kristi í fullri stærð með kross á baki. Þetta er sagður umfangsmesti og tilkomumesti vitnisburður alþýðutrúar þar í landi.
Mỗi năm vào ngày 9 tháng 1, tại Manila, Phi-líp-pin, tượng Chúa Giê-su Christ to như người thật vác thập tự giá được kéo qua các đường phố. Người ta tả cảnh này là một sự biểu dương lớn nhất và thu hút nhiều sự chú ý nhất của tôn giáo thịnh hành trong xứ.
Auk þess var fólki leyft að stytta sér leið um musterissvæðið er það flutti varning milli borgarhluta Jerúsalem.
Hơn nữa, người ta cũng được phép chở hàng hóa đi xuyên qua đền thờ để đi tắt từ nơi này đến nơi khác trong thành Giê-ru-sa-lem.
Við viljum sérstaklega vera stoð og stytta vina okkar á erfiðum tímum.
Nhất là vào lúc khó khăn hoạn nạn, chúng ta muốn giúp đỡ bạn mình.
Mós. 2:18) Það er heiðvirt og göfugt hlutverk að vera „meðhjálp“ mannsins og vera honum stoð og stytta við að rækja skyldur sínar innan fjölskyldunnar.
Việc “giúp-đỡ”—tức hỗ trợ chồng khi anh chăm lo các trách nhiệm trong gia đình—là vai trò đáng trọng.
Ūetta er ķmetanleg stytta.
Đó là một pho tượng vô giá.
Með tímanum og æfingunni lærirðu að stytta minnispunktana svo að þú þarft ekki að skrifa nema fáein orð um hvert atriði í ræðunni.
Với thời gian và nhờ thực hành, bạn có thể rút gọn dàn bài xuống chỉ còn vài chữ cho mỗi điểm trong bài giảng.
Við giftum okkur í desember 1971, og ég er þakklátur fyrir að hún hefur verið mér stoð og stytta upp frá því.
Chúng tôi kết hôn vào tháng 12 năm 1971 và tôi rất biết ơn vì kể từ đó, cô ấy luôn ở bên cạnh và hỗ trợ tôi.
Með öðrum orðum, vegna þess að hinir „útvöldu“ voru úr allri hættu var hægt að stytta þrenginguna þannig að sumir ‚menn‘ af hópi Gyðinga kæmust af.
Nói cách khác, qua sự kiện là những “người được chọn” đã ra khỏi nơi hiểm nguy, những ngày của cơn hoạn nạn có thể được giảm bớt hầu cho một số “người” Do Thái được cứu.
Til að láta stytta á þér liminn
Để có chỗ cho anh mài
Barn með hvolp. Grísk eða rómversk stytta frá fyrstu öld f.Kr. til annarrar aldar e.Kr.
Em nhỏ và chó con, tượng Hy Lạp hoặc La Mã (thế kỷ thứ nhất trước công nguyên đến thế kỷ thứ hai công nguyên)
Risastór stytta af Amenhótep faraó þriðja.
Một tượng khổng lồ của Pharaoh Amenhotep III

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stytta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.