færni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ færni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ færni trong Tiếng Iceland.
Từ færni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tài, kỹ năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ færni
tài
|
kỹ năng
|
Xem thêm ví dụ
(Orðskviðirnir 20:18) Með því að leggja þig fram aflarðu þér færni og reynslu sem stuðlar um síðir að árangri. (Châm-ngôn 20:18). Dĩ nhiên, với mỗi nỗ lực, bạn sẽ phát triển thêm tài và kỹ năng, cuối cùng đưa bạn đến thành công. |
Jehóva sýnir okkur einstaka góðvild og hefur því gefið okkur vissar gáfur, færni, getu og hæfileika. Với lòng nhân từ bao la, Đức Giê-hô-va đã ban cho mỗi chúng ta những món quà, khả năng hoặc năng khiếu nào đó. |
Mundu þá að andi Jehóva getur hjálpað þér að beita kunnáttu þinni og færni til að skila af þér hvaða verkefni sem þér eru falin. Hãy nhớ rằng thần khí Đức Giê-hô-va có thể cải thiện sự hiểu biết cũng như năng lực của bạn và giúp bạn hoàn thành bất kỳ nhiệm vụ nào ngài giao. |
Í jarðlögum frá dögum Salómons er að finna menjar um gríðarmiklar byggingarframkvæmdir, stórar borgir umgirtar þykkum múrum, ört vaxandi íbúðarhverfi með vel byggðum húsaþyrpingum efnamanna og feikilegar framfarir í færni leirkerasmiða og í framleiðsluaðferðum þeirra. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Það er skynsamlegt að láta þarfir og færni nemandans ráða ferðinni. Thay vì thế, tốt hơn nên để nhu cầu và khả năng của học viên quyết định nhịp độ buổi học. |
Það er yfirþyrmandi að hugsa til þeirrar færni sem hlýtur að þurfa til að skipuleggja svo gríðarlegan fjölda. Thật là một điều đáng kinh ngạc khi nghĩ đến khả năng khéo léo cần phải có để tổ chức số thiên sứ lớn đến thế. |
Henni hafði ekki hlotnast fegurð, félagsleg færni, né heldur hafði hún verið heiðruð með niðjum. Chị không được ban phước với sắc đẹp, không có được tài xã giao hoặc không có con cái. |
(2. Tímóteusarbréf 2:15) Auktu biblíuþekkingu þína og færni sem vottur Jehóva með því að vera kostgæfinn að lesa. Bạn hãy trau dồi sự hiểu biết về lẽ thật của Kinh-thánh và khả năng làm Nhân-chứng cho Đức Giê-hô-va bằng cách dành thì giờ để đọc. |
Slík færni vitnar um visku af ákveðnu tagi. Loại khôn ngoan ấy đáng thán phục. |
Þó að við höfum aldrei staðið frammi fyrir stærri vandamálum á færni okkar til að leysa vandamál eftir að aukast hraðar en þau.“ Dù đối mặt với các vấn đề tồi tệ hơn bao giờ hết, chúng ta vẫn có khả năng giải quyết trước khi chúng trở nên nghiêm trọng hơn”. |
Og foreldrarnir taka eftir viðhorfum, framkomu og færni barnanna. Đồng thời, cha mẹ có thể quan sát thái độ, cách cư xử và khả năng của con cái. |
(1. Pétursbréf 2:21) Við tökum eftir að Pétur minnist ekki á brennandi áhuga Jesú á að boða fagnaðarerindið eða færni hans sem kennara heldur á þjáningar hans. Hãy lưu ý trong câu này, Phi-e-rơ không nói đến lòng sốt sắng trong công việc rao giảng hoặc kỹ năng dạy dỗ của Chúa Giê-su, nhưng nói đến việc ngài chịu khổ. |
Að sama skapi efast menn oft um einlægni eða færni þess manns sem horfir á fætur sér eða á einhvern hlut í stað þess að horfa á viðmælanda sinn. Trái lại, họ có thể nghi ngờ sự chân thành hay khả năng của người nào nhìn xuống chân hoặc vào một vật nào đó, thay vì nhìn vào người đang nói chuyện với mình. |
Það krefst vissrar færni að spila á hljóðfæri. Hið sama er að segja um það að tala um trú þína — en þú verður sífellt færari með æfingunni. Giống như chơi một nhạc cụ, việc nói lên đức tin cũng cần có kỹ năng. Nếu kiên trì luyện tập, bạn sẽ trở nên thành thạo |
Það ræðst af ýmsu, eins og færni foreldranna, umhverfinu sem börnin alast upp í og því hvernig ‚örvarnar‘, eða börnin, taka við kennslunni sem þau fá. Trong số đó có ba yếu tố: khả năng của cha mẹ, môi trường dưỡng dục con cái, và cách con cái phản ứng trước sự dạy dỗ của cha mẹ. |
Samt sem áður svaf hann vært og treysti á færni lærisveinanna sem voru fiskimenn sumir hverjir. — Matteus 4:18, 19. Thế nhưng, ngài ngủ yên, tin ở kỹ năng của môn đồ mà một số là người đánh cá.—Ma-thi-ơ 4:18, 19. |
Mannkynið er æði fjölbreytt að útliti, persónuleika og færni. Đức Giê-hô-va tạo ra chúng ta để phụ thuộc lẫn nhau. |
Eftir því sem færni okkar og reynsla í boðunarstarfinu eykst komumst við kannski að raun um að á svæðum þar sem margir húsráðendur virðast sinnulausir er akurinn þó frjósamari en við héldum í fyrstu. Dù nhiều người trong khu vực có vẻ thờ ơ nhưng nhờ tích lũy kinh nghiệm và kỹ năng khi làm tiên phong, chúng ta sẽ thấy vẫn có nhiều người chú ý. |
Þeir æfa sig kannski endrum og eins til að viðhalda færni sinni en þeir fylgja ekki lengur strangri sjálfsafneitun, að minnsta kosti ekki fyrr en líður að næstu keppni. Đôi lúc họ có thể vẫn tập luyện để giữ gìn năng khiếu nhưng họ không còn theo đường lối hy sinh khắc khổ như trước cho đến chừng cuộc thi cho lần tới đến gần. |
Við erum hér til að bæta færni, kanna takmörk ykkar. Chúng ta ở đây để mài dũa năng lực và thử thách các giới hạn của các cô cậu. |
Og prentaðar bækur eru til marks um færni og fagmennsku prentara og bókbindara fyrr á öldum. Các sách in cho thấy sự khéo léo và tinh xảo của những người in và đóng sách thời đầu. |
Sú færni, sem allir afla sér í lestri, námi og kennslu, ryður gjarnan úr vegi þeim greinarmun sem heimurinn gerir milli verkafólks og skrifstofufólks. Mọi người đều trau giồi khả năng đọc, học hỏi và dạy dỗ, nhờ vậy mà không còn phân biệt giữa người lao động tay chân và người làm việc văn phòng như ta thường thấy trong thế gian. |
20 Sagt hefur verið að þegar kærleikur og færni haldist í hendur verði útkoman hrein snilld. 20 Có người nói rằng khi phối hợp tình yêu thương và khả năng, bạn có thể đạt được thành quả cao nhất. |
ÞJÓNAR Jehóva þurfa stundum að þroska með sér færni, kunnáttu og viðhorf sem hjálpa þeim að gera vilja hans. TÔI TỚ của Đức Giê-hô-va đôi khi phải trau dồi những kỹ năng và thay đổi quan điểm sao cho có thể tiếp tục làm theo ý muốn Ngài. |
Hann hefur gefið okkur gáfur og hæfileika og vill að við notum færni okkar sem best. Ngài cũng ban cho chúng ta khả năng và năng khiếu, và muốn chúng ta sử dụng tốt những kỹ năng đó. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ færni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.