stoker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stoker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoker trong Tiếng Anh.
Từ stoker trong Tiếng Anh có nghĩa là người đốt lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stoker
người đốt lònoun |
Xem thêm ví dụ
Max Reichpietsch, a stoker from Friedrich der Grosse was sentenced to death and executed by firing squad on 5 September in Cologne. Max Reichpietsch, một thợ đốt lò trên chiếc Friedrich der Große, bị kết án tử hình và bị hành hình vào ngày 5 tháng 9 tại Köln. |
Photo illustrations by David Stoker; right: photograph by Welden C. Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. |
More than one hundred years ago , vampires became popular after the publication of Irish writer Bram Stoker 's book " Dracula . " Cách đây hơn một trăm năm , ma cà rồng trở thành phổ biến sau khi cuốn sách " Ác quỷ Dracula " của nhà văn Ai-len Bram Stoker được xuất bản . |
NASA officials soon distanced NASA from the scientists' claims, and Stoker herself backed off from her initial assertions. Các công chức của NASA đã bác bỏ khẳng định của nhiều nhà khoa học, và Stoker đã từ bỏ khẳng định ban đầu của mình. |
Although Samatar was not immersed in much genre fiction, she admires the work of fantasy stalwarts J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake and Ursula K. Le Guin. as well as the Gothic fiction of Bram Stoker and the Brontë family, and medieval English legends such as Beowulf and The Canterbury Tales. Mặc dù Samatar không tham gia vào nhiều tiểu thuyết thể loại, bà ngưỡng mộ tác phẩm của những người theo trường phái giả tưởng J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake và Ursula K. Le Guin cũng như tiểu thuyết gothic của Bram Stoker và gia đình Brontë, và các truyền thuyết tiếng Anh thời trung cổ như Beowulf và The Canterbury Tales. |
In 1914, his family moved to the railroad town of Shepetivka (today in Khmelnytskyi Oblast) where Ostrovsky started working in the kitchens at the railroad station, a timber yard, then becoming a stoker's mate and then an electrician at the local power station. Năm 1914, gia đình ông chuyển đến thị trấn đường sắt của Shepetivka nơi Ostrovsky bắt đầu làm việc trong các bếp ăn tại các nhà ga đường sắt, ông đã từng làm thợ mộc trước khi trở thành người chụm lò và sau đó là thợ điện ở nhà máy điện địa phương. |
1897: The Demeter, found derelict with its captain's corpse tied to the helm, is featured in Bram Stoker's Dracula. Năm 1897: tàu Demeter, được tìm thấy vô chủ với xác chết của thuyền trưởng gắn liền với vị trí người cầm lái, có trong Dracula của Bram Stoker. |
In 1927, he appeared as Count Dracula in a Broadway adaptation of Bram Stoker's novel. Năm 1927, ông xuất hiện như là Bá tước Dracula trong chương trình chuyển thể sân khấu của Broadway từ cuốn tiểu thuyết của Bram Stoker. |
The Engineering School and Miner and Stoker School, later renamed Maritime Special Schools, were the first educational institutions in the country which not only trained hundreds of qualified specialists for the needs of the navy and the emerging Bulgarian industry. Trường Kỹ thuật và Trường Mìn và Thợ lò, sau đó được đổi tên là Các Trường Hàng hải Đặc biệt là những cơ sở giáo dục đầu tiên của Bulgaria mà nó không chỉ đã đào tạo hàng trăm các chuyên gia có trình độ chuyên môn cho nhu cầu của Hải quân mà còn cho nền công nghiệp mới nổi của Bulgaria. |
Hadn't Tully Stoker told the Inspector that his guest had a drink in the saloon bar? Chẳng phải lão Tully Stoker đã nói với viên thanh tra rằng vị khách trọ đã uống bia trong quầy rượu hạng sang sao? |
Well, I talked to most of the girls on Bram Stoker's list, and none of them noticed Hasim in class or even know who he was. Em đã nói chuyện với các cô gái trong danh sách của Bram Stoker, và không ai nhận ra Hasim trong lớp hay biết cậu ta là ai cả. |
Stoker would be happy to convey a message."" Tôi tin rằng ông Stoker sẽ vui lòng chuyển một lời nhắn.” |
The two scientists, Carol Stoker and Larry Lemke of NASA's Ames Research Center, based their claim on methane signatures found in Mars's atmosphere resembling the methane production of some forms of primitive life on Earth, as well as on their own study of primitive life near the Rio Tinto river in Spain. Hai nhà khoa học, Carol Stoker và Larry Lemke căn cứ vào dấu vết mêtan tìm thấy trong khí quyển Sao Hỏa tương tự như sản phẩm mêtan của một số dạng vi sinh vật trên Trái Đất, ví dụ như những hiểu biết của chúng ta về cuộc sống nguyên thủy gần sông Rio Tinto ở Tây Ban Nha. |
Relative to coal, oil has a much greater energy density, vastly simplified refuelling arrangements, requires no stokers, and emits much less smoke to obscure gun laying, making the ships less visible on the horizon. Dầu đốt có những ưu điểm về mật độ năng lượng cao, đơn giản hóa việc bố trí tiếp nhiên liệu, không đòi hỏi thợ đốt lò, và giảm rất nhiều lượng khói sinh ra vốn ngăn trở việc điều khiển hỏa lực, và cũng giúp con tàu ít bị phát hiện trên đường chân trời. |
And , Mister Stoker was not the first person to write a story about a vampire . Và , ông Stocker không phải là người đầu tiên viết truyện về ma cà rồng . |
Nominated in 1998 for the Bram Stoker Award, given by the Horror Writers Association, for the one-shot The Dreaming: Trial and Error, from DC's Vertigo imprint. Được đề cử vào năm 1998 cho giải thưởng Bram Stoker Award, được trao tặng bởi Hiệp hội nhà văn kinh dị, cho tác phẩm one-shot The Dreaming: Trial and Error trong ấn phẩm của nhà xuất Vertigo thuộc DC. |
Wasn't this the man who had arrived at the Thirteen Drakes just as I was making my escape from Tully Stoker? Chẳng phải đó là người đàn ông đã đến quán trọ Mười ba Con Vịt ngay khi tôi tìm cách chạy trốn lão Tully Stoker sao? |
Works such as Robert Louis Stevenson's Strange Case of Dr Jekyll and Mr Hyde (1886); Oscar Wilde's The Picture of Dorian Gray (1891); Arthur Machen's The Great God Pan (1894); H.G. Wells' The Time Machine (1895) and Bram Stoker's Dracula (1897) all explore themes of change, development, evolution, mutation, corruption and decay in relation to the human body and mind. Hoạt động như Robert Louis Stevenson Hợp kỳ Lạ của Tiến sĩ Jekyll và Ngài Hyde (1886), Oscar Wilde là Những hình Ảnh của Dorian Gray (Năm 1891); Arthur Vẻ của thiên Chúa Pan (Năm 1894); H. G. Wells, cỗ Máy Thời gian (1895) và Lời tiên tri của Dracula (năm 1897) tất cả khám phá những chủ đề của sự thay đổi, phát triển, tiến hóa, đột biến, tham nhũng và sâu trong mối quan hệ với cơ thể con người và tâm trí. |
Shortly after, Australia was ready to depart, but when the order to release the mooring lines and get underway was given, Cumberlege was informed that the stokers had abandoned the boiler rooms. Giờ khởi hành đã đến, nhưng khi có mệnh lệnh nhổ neo lên đường, Cumberlege được thông báo là thợ đốt lò đã rời bỏ các phòng nồi hơi. |
Really, of course the famous book "Dracula," written by a fellow Northside Dubliner Bram Stoker, probably is mainly responsible for this. Thực sự, dĩ nhiên, cuốn sách nổi tiếng "Dracula" được viết bởi Bram Stoker sống ở phía Bắc Dublin, có lẽ chịu trách nhiệm về điều này. |
He has won numerous awards, including the Hugo, Nebula, and Bram Stoker awards, as well as the Newbery and Carnegie medals. Ông đã giành được rất nhiều giải thưởng, trong đó có Hugo, Nebula, và Bram Stoker, cũng như các huy chương Newbery và Carnegie. |
Dracula is an 1897 novel by Bram Stoker. Dracula là một tiểu thuyết năm 1897 của Bram Stoker. |
On 6 June and 19 July, stokers protested the low quality of the food they were given, and on 2 August, some 800 men went on a hunger strike. Vào các ngày 6 tháng 6 và 19 tháng 7, thợ đốt lò phản đối chất lượng thực phẩm thấp mà họ nhận được, rồi đến ngày 2 tháng 8, khoảng 800 người đã tuyệt thực. |
Mister Stoker is thought to have based his evil Count Dracula character on a ruler who lived in fifteenth century Romania . Người ta nghĩ Ông Stocker đã xây dựng nhân vật Bá tước Dracula độc ác dựa trên hình tượng một kẻ thống trị vào thế kể 15 ở Ru-ma-ni . |
The book won the 1999 Whitbread Children's Book Award, the Bram Stoker Award, and the 2000 Locus Award for Best Fantasy Novel, and was short-listed for other awards, including the Hugo. Quyển này đã thắng giải Whitbread Children's Book Award vào năm 1999, giải Bram Stoker Award, và giải Locus Award for Best Fantasy Novel vào năm 2000, cũng như vài giải thưởng khác nữa bào gồm của giải Hugo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stoker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.