stock market trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stock market trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stock market trong Tiếng Anh.
Từ stock market trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị trường chứng khoán, Thị trường chứng khoán, mua baùn treân thò tröôøng chöùng khoaùn, Thị trường chứng khoán, Thị trường cổ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stock market
thị trường chứng khoánnoun The stock market rally is not just helping private sector companies . Sự hồi phục của thị trường chứng khoán không chỉ giúp cho các công ty tư nhân . |
Thị trường chứng khoánnoun (public entity for the trading of company stocks and shares) |
mua baùn treân thò tröôøng chöùng khoaùnnoun |
Thị trường chứng khoán
|
Thị trường cổ phiếu
|
Xem thêm ví dụ
I am not quite into stock market. tôi ko chắc về phần cổ phiếu. |
The stock market's collapsing. Thị trường chứng khoán đang sụp đổ. |
Volatile stock market, getting negative feedback, it is also immediate. Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì. |
The stock market rally is not just helping private sector companies . Sự hồi phục của thị trường chứng khoán không chỉ giúp cho các công ty tư nhân . |
There's also a weather goddess who controls a random stock market and random weather. Có cả nữ thần về thời tiết người điều tiết thời tiết |
The relative strength of Kuwait in the financial industry extends to its stock market. Sức mạnh tương đối của Kuwait trong ngành tài chính kéo dài nhờ thị trường chứng khoán. |
Supervisory positions as a trader may usually require an MBA for advanced stock market analysis. Vị trí giám sát như một thương nhân thường có thể yêu cầu MBA để phân tích thị trường chứng khoán hiện đại. |
One guide to the stock market illustrates it this way: “Stocks are pieces of the corporate pie. Một sách hướng dẫn về thị trường chứng khoán giải thích rõ như sau: “Chứng khoán là một mẩu nhỏ của công ty. |
Let's look at the stock markets in Africa. Hãy nhìn vào thị trường chứng khoán ở châu Phi. |
Basics of Stock Market Những kiến thức cơ bản về thị trường chứng khoán |
You could even consider putting your business on the stock market and earn millions.” Ông có thể ngay cả xem xét việc đưa doanh nghiệp của ông vào thị trường chứng khoán và kiếm được hàng triệu bạc”. |
It can happen in the stock market. Điều này cũng xảy ra trong thị trường chứng khoán. |
Is It Wise to Invest in the Stock Market? Có nên đầu tư vào thị trường chứng khoán không? |
Hence, some hedge funds parse Twitter to predict the performance of the stock market. Do đó, một số quỹ đầu tư phân tích Twitter để dự đoán hiệu suất của thị trường chứng khoán. |
Why should we list to the stock market Tại sao phải lên sàn? |
And the environment might be things like the stock market or the bond market or the commodities market. Và môi trường làm việc có thể là thị trường chứng khoán hay trái phiếu hay thị trường hàng hóa. |
Stop playing the stock market. Đừng chơi chứng khoán nữa. |
The global stock market is worth 55 trillion dollars. Thị trường tài chính toàn cầu có trị giá 55 tỉ đô la. |
In 2007 the Ukrainian stock market recorded the second highest growth in the world of 130 percent. Năm 2007 thị trường chứng khoán Ukraina ghi nhận mức tăng trưởng cao thứ hai thế giới với 130%. |
30 Germany-based companies are included in the DAX, the German stock market index. 30 công ty có căn cứ tại Đức được liệt vào trong DAX, chỉ số thị trường chứng khoán Đức. |
It could include, for example, reducing unnecessary expenses, increasing the employment income, or investing in the stock market. Nó có thể bao gồm, ví dụ, giảm các chi phí không cần thiết, tăng thu nhập từ việc làm hoặc đầu tư vào thị trường chứng khoán. |
Factors Driving the Stock Market Những yếu tố tác động đến thị trường chứng khoán |
The most profitable businesses in Hong Kong are none other than stock market and property market. việc đem lại lợi nhuận cao nhất ở Hong Kong mà ko có j sánh được là cổ phiếu và bất động sản. |
Stock market Thị trường chứng khoán |
1971 – The NASDAQ stock market index opens for the first time. 1971 – Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ bắt đầu mở cửa giao dịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stock market trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stock market
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.