steering committee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steering committee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steering committee trong Tiếng Anh.
Từ steering committee trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban chỉ đạo, ban lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steering committee
ban chỉ đạonoun |
ban lãnh đạonoun We've been putting in some hours for the party's Election Steering Committee. Oh. Bọn anh đã bỏ ra nhiều giờ đồng hồ với bữa tiệc họp ban lãnh đạo. |
Xem thêm ví dụ
We've been putting in some hours for the party's Election Steering Committee. Oh. Bọn anh đã bỏ ra nhiều giờ đồng hồ với bữa tiệc họp ban lãnh đạo. |
The Prime Minister then established a high-level Steering Committee, which oversaw the preparation of the report. Sau đó thủ tướng đã thành lập một Ban Chỉ đạo cấp cao có nhiệm vụ giám sát quá trình chuẩn bị báo cáo này. |
The Steering Committee wished to formally set up a foundation, and following research chose to establish the foundation in Germany. Ban quản trị đã muốn chính thức thiết lập một quỹ, và các nghiên cứu sau đó đã chọn lập quỹ tại Đức. |
As a result of the public outcry that followed the NSW Government established a steering committee to investigate alternative methods of control. Như một kết quả của sự phản đối công khai mà theo Chính phủ NSW thành lập một Ban chỉ đạo để điều tra các phương pháp thay thế kiểm soát. |
The Document Foundation was announced on 28 September 2010 with the Foundation being governed by a "Steering Committee" during the phase of initial creation. The Document Foundation ra mắt ngày 28 tháng 9 năm 2010 với Quỹ được điều hành bởi "Steering Committee" -Ban điều hành- Trong giai đoạn ban đầu. |
Demme was a member of the steering committee of the Friends of the Apollo Theater, Oberlin, Ohio, along with Danny DeVito and Rhea Perlman. Ông là thành viên Ban chỉ đạo Nhà hát Apollo tại Oberlin, Ohio, cùng với Danny DeVito và Rhea Perlman. |
He abolished the party steering committee in favor of an expanded executive committee and led the regular party conventions, the most important meetings for the party. Ông bãi bỏ ban chỉ đạo đảng để ủng hộ một ủy ban điều hành mở rộng và lãnh đạo các hội nghị thường lệ của đảng, các cuộc họp quan trọng nhất cho đảng. |
At the 5th Congress of the Comintern that summer he was elected to the Comintern executive committee and a short time later to its steering committee. Tại Hội nghị lần thứ năm của Quốc tế Cộng sản mùa hè năm đó, ông được bầu vào Ủy ban Điều hành của Quốc tế Cộng sản và một thời gian ngắn sau là thành viên Ủy ban Chỉ đạo. |
The strike was fought vigorously by the coal mine operators association and its steering committee, which included Welborn, president of CF&I, a spokesman for the coal operators. Cuộc tấn công đã được chiến đấu mạnh mẽ bởi hiệp hội khai thác mỏ than và ban chỉ đạo của nó, bao gồm Welborn, chủ tịch CF & I, một phát ngôn viên cho các nhà khai thác than. |
In particular, the use of a non-released version of GCC caused some criticism, e.g. from Linus Torvalds' and The GCC Steering Committee; Red Hat was forced to defend their decision. Đặc biệt, việc sử dụng một phiên bản không phát hành của GCC đã gây ra một số lời chỉ trích, ví dụ từ Linus Torvalds và The GCC Steering Committee; Red Hat đã buộc phải bảo vệ quyết định của họ. |
The Steering Committee, formed by six elected members of the General Assembly as well as the TfS president, is the executive council of the organization and decides upon its activities and projects. Ban chỉ đạo, được thành lập bởi sáu thành viên được bầu của Đại hội đồng cũng như chủ tịch TfS, là hội đồng điều hành của tổ chức và quyết định các hoạt động và dự án của nó. |
The General Assembly is formed by all the Chief Procurement Officers of the member companies, and holds power over the direction and structure of the organization, as well as approving the decisions of the Steering Committee. Đại hội đồng được thành lập bởi tất cả các Giám đốc Thu mua của các công ty thành viên, và nắm quyền chỉ đạo và cơ cấu của tổ chức, cũng như phê chuẩn các quyết định của Ban Chỉ đạo. |
Lau Ming-wai, a British citizen, is vice-chairman of Chinese Estates Group and is both chairman of the government's Commission on Youth and on the steering committee of the HK$10 billion Community Care Fund, established in 2010. Lưu Minh Vĩ hiện là phó chủ tịch của Tập đoàn Chinese Estates Group, thành viên trong ban chỉ đạo của Quỹ từ thiện chăm sóc cộng đồng với vốn 10 tỉ đô la Hồng Kông; thành lập năm 2010. |
Reif was named co-chair of the administration's Advanced Manufacturing Partnership Steering Committee "2.0," part of a continuing effort to maintain U.S. leadership in the emerging technologies that will create high-quality manufacturing jobs and enhance America's global competitiveness, on September 26, 2013. Reif được đặt tên là đồng chủ tịch của Ban Chỉ đạo Đối tác Sản xuất Tiên tiến 2.0, một phần của nỗ lực tiếp tục duy trì sự lãnh đạo của Hoa Kỳ trong các công nghệ mới nổi, tạo ra việc làm chất lượng cao và tăng cường khả năng cạnh tranh toàn cầu của Hoa Kỳ vào ngày 26 tháng 9 năm 2013. |
The TfS approach consists of two core elements: TfS Assessments conducted by the French company EcoVadis, who provides scorecard on its shared, web-based collaborative platform, and TfS Audits, conducted by independent audit companies approved by TfS The TfS is governed by two main organs, the General Assembly and the Steering Committee. Phương pháp TfS bao gồm hai yếu tố cốt lõi: Đánh giá TfS được thực hiện bởi công ty EcoVadis của Pháp, người cung cấp phiếu ghi điểm trên nền tảng hợp tác dựa trên web được chia sẻ của nó , và Kiểm toán TfS, được thực hiện bởi các công ty kiểm toán độc lập được phê duyệt bởi TfS TfS được điều hành bởi hai cơ quan chính là Đại hội đồng và Ban chỉ đạo. |
Building on this initiative, 18 December with support from Migrant Rights International and the Steering Committee for the Global Campaign for Ratification of the International Convention on Migrants' Rights and many other organizations – began late 1999 campaigning online for the official UN designation of an International Migrant's Day, which was finally proclaimed on 4 December 2000. Dựa trên sáng kiến này, với sự hỗ trợ của tổ chức quốc tế quyền của di dân và Ban chỉ đạo Chiến dịch toàn cầu đấu tranh cho việc phê chuẩn Công ước quốc tế về quyền của di dân cùng nhiều tổ chức khác - cuối năm 1999 bắt đầu đợt vận động online để Liên Hiệp Quốc chính thức chỉ định "Ngày Di dân Quốc tế", và cuối cùng ngày 4.12.2000 Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc đã công bố lập "Ngày Di dân Quốc tế" vào ngày 18 tháng 12. |
They also chair the majority party's steering committee in the House. Chủ tịch cũng làm chủ tọa ủy ban hướng dẫn hạ viện của đảng đa số. |
These grades can only be awarded by a higher-graded representative of the principal dojo or sometimes by a steering committee. Những cấp bậc này chỉ có thể được trao bởi một đại diện có đẳng cấp cao hơn của dojo chính hoặc đôi khi do một ban chỉ đạo cấp. |
In March 1972, Stan Craven, then chairman of the local Wildlife Society, arranged the formation of a steering committee for the proposed development of Ilanda Wilds. Tháng 3 năm 1972, Stan Craven, chủ tịch sau này của Hội Động vật hoang dã địa phương, sắp xếp thành lập một ban chỉ đạo cho kế hoạch phát triển của Ilanda Wilds. |
They believed that the term was catchy and the I2M acronym would be well received, but it all changed during a key steering committee meeting with Dutch electronics giant Philips. Họ tin rằng thuật ngữ này rất hấp dẫn và từ viết tắt I2M sẽ được đón nhận, nhưng tất cả đã thay đổi trong cuộc họp của ban chỉ đạo quan trọng với người khổng lồ ngành điện tử Philips của Hà Lan. |
At various times he was steering committee member of the World Esperanto Association (Universala Esperanto Asocio), co-founder and co-leader of nationwide Esperanto organizations in the Soviet Union and Russia. Trong quá khứ, ông đã từng là thành viên của hội đồng quản trị của Hội Esperanto thế giới, và thành lập và chủ trì nhiều hội quốc gia Esperanto ở Liên Xô và Nga. |
The NEA Secretariat serves seven specialised standing technical committees under the leadership of the Steering Committee for Nuclear Energy – the governing body of the NEA – which reports directly to the OECD Council. Một ban thư ký phục vụ 7 Uỷ ban kỹ thuật chuyên môn thường trực dưới sự lãnh đạo của Ban chỉ đạo Năng lượng hạt nhân – bộ phận chủ quản của Cơ quan - nơi báo cáo trực tiếp cho Hội đồng OECD. |
A few initiatives have sought to address these issues: a provincial tourism steering committee aims to ensure that tourism is non-destructive, and some programs provide English and tourism skills to indigenous people. Một vài sáng kiến được đưa ra để đối phó với các vấn đề này: một ban chỉ đạo du lịch cấp tỉnh nhằm đảm bảo rằng du lịch không gây tổn hại, và một số chương trình chuẩn bị tiếng Anh và kỹ năng du lịch cho người dân bản địa. |
Coutsoudis has served on various committees of the World Health Organizaion including the Steering Committee of the Child and Adolescent Health Unit and guideline development groups on Vitamin A Supplementation and HIV and Infant Feeding. Coutsoudis đã làm việc trong nhiều hội đồng khác nhau của Tổ chức Y tế Thế giới bao gồm Steering Committee of the Child and Adolescent Health Unit và các nhóm phát triển hướng dẫn về Bổ sung Vitamin A và HIV và Nuôi Trẻ sơ sinh. |
" When inflation goes up in emerging markets , it 's not just an emerging market problem , it 's a global inflation and possibly interest rate problem , " said Singapore Finance Minister Tharman Shanmugaratnam , who chairs the IMF 's steering committee . " Khi lạm phát tăng lên trong những thị trường mới nổi , đây không chỉ là vấn đề của thị trường đó mà nó kéo theo lạm phát toàn cầu và có thể dẫn đến vấn đề lãi suất nữa , " Bộ trưởng Bộ tài chính Singapore Tharman Shanmugaratnam , người chủ trì ban chỉ đạo Quỹ tiền tệ thế giới cho biết . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steering committee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steering committee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.