쌍수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 쌍수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쌍수 trong Tiếng Hàn.

Từ 쌍수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hai mặt, số đôi, song, đôi, cuộc đấu tay đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 쌍수

hai mặt

(dual)

số đôi

(dual)

song

(dual)

đôi

(dual)

cuộc đấu tay đôi

Xem thêm ví dụ

이처럼 쌍수로 나오는 예루살렘이라는 이름은, 하느님의 백성이 이중적인 의미로—영적으로 육적으로—경험하게 될 평화를 그 이름이 예언하고 있는 것으로 볼 수 있습니다.
Dưới dạng đôi này, danh hiệu Giê-ru-sa-lem có thể được xem là báo trước về nền hòa bình gồm có hai phần mà dân Đức Chúa Trời được hưởng: thiêng liêng và thể chất.
쌍수는 눈, 귀, 손, 발과 같이 짝이 있는 물체들을 가리키는 데 주로 사용됩니다.
Dạng đôi rất thường được dùng cho những vật có hai, chẳng hạn như mắt, tai, tay và chân.
2 성서 히브리어에서는 “예루살렘”이 쌍수라고 하는 히브리어 형태로 사용된다고 할 수 있습니다.
2 Theo tiếng Hê-bơ-rơ của Kinh-thánh, “Giê-ru-sa-lem” có thể được hiểu là ở trong một dạng của tiếng Hê-bơ-rơ gọi là dạng đôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쌍수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.